luster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luster trong Tiếng Anh.
Từ luster trong Tiếng Anh có các nghĩa là ánh, lustrum, ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luster
ánhnoun (refinement, polish or quality) But his eloquent words lose their luster when viewed in the cold light of history. Nhưng lời lẽ hùng hồn của ông mất đi vẻ bóng bẩy khi xem xét dưới ánh sáng khách quan của lịch sử. |
lustrumverb |
ánh sángnoun But his eloquent words lose their luster when viewed in the cold light of history. Nhưng lời lẽ hùng hồn của ông mất đi vẻ bóng bẩy khi xem xét dưới ánh sáng khách quan của lịch sử. |
Xem thêm ví dụ
When we yield our hearts to the Lord, the attractions of the world simply lose their luster. Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính. |
There is no childish luster to them, no happy sense of wonder, no innocent trust. Bạn không thấy sự rạng rỡ trẻ thơ trong ánh mắt đó, không có cảm giác ngạc nhiên vui mừng, không có sự tin cậy ngây thơ. |
Klarer claimed that they witnessed a plummeting pocked-marked meteor which was intercepted by a silver disc bathed in a pearly luster. Klarer tuyên bố rằng họ đã chứng kiến một thiên thạch bị đánh văng vất vả bị chặn bởi một chiếc đĩa bạc được phủ một lớp ánh ngọc trai. |
This was concurred upon by Joseph Luster of Otaku USA, who summed up his feelings about the universe of Yu Yu Hakusho by stating, "Togashi's world is eternally hellish and dark, but wildly varied. Điều này cũng được chia sẻ bởi Joseph Luster của Otaku USA, người đã phát biểu cảm nghĩ của mình về thế giới của YuYu Hakusho bởi một tuyên bố, "Togashi's world is eternally hellish and dark, but wildly varied. |
Now, while it may lack some luster, the old wing is where our most sensitive research takes place. Rồi, dù không sáng sủa mấy, chái cũ là nơi nghiên cứu nhiều dự án nhạy cảm. |
Later volumes were also praised; Otaku USA's Joseph Luster appreciated the series' battles and Allen's development. Các tập sau này cũng nhận được nhiều lời khen ngợi; Joseph Luster của Otaku USA đánh giá cao các cảnh chiến đấu trong truyện cũng như sự phát triển của nhân vật Allen. |
My hands brushed the thick , plush fur , and the spots changed luster as my fingers sank into the pile . Tay tôi lướt nhẹ lên bộ lông nhung dày , và các đốm trở nên rực rỡ khi mấy ngón tay của tôi chạm sâu vào đám lông mịn . |
Reviewing the same fight, Otaku USA's Joseph Luster praised Allen's development during the series and enjoyed his battle with Tyki. Cùng nhận xét về trận chiến này, Joseph Luster từ Otaku USA khen ngợi sự phát triển của nhân vật Allen xuyên suốt câu chuyện đồng thời thỏa mãn với cảnh anh chiến đấu với Tyki. |
It is a rare earth element with a metallic silver luster. Nó là một nguyên tố đất hiếm với ánh bạc kim loại. |
Yet you can restore the luster by putting forth a genuine effort to (1) cultivate personal communication, (2) keep the law of loving-kindness on your tongue and (3) allow for differences and imperfection. Song bạn có thể làm cho hôn-nhân sáng-sủa trở lại bằng cách: 1) vun trồng sự liên-lạc mật-thiết với nhau, 2) giữ phép-tắc nhơn-từ nơi miệng lưỡi và 3) chấp nhận những sự bất-đồng ý-kiến và sự bất-toàn. |
5 Now it came to pass after Abinadi had spoken these words that the people of king Noah durst not lay their hands on him, for the Spirit of the Lord was upon him; and his face ashone with exceeding luster, even as Moses’ did while in the mount of Sinai, while speaking with the Lord. 5 Giờ đây, chuyện rằng, sau khi A Bi Na Đi thốt lên những lời này, thì bộ hạ của vua Nô Ê không dám đặt tay lên người ông, vì Thánh Linh của Chúa ở trên ông; và mặt ông asáng ngời một cách khác thường, chẳng khác chi mặt của Môi Se lúc đang hầu chuyện với Chúa trên núi Si Na I vậy. |
It may be readily distinguished from other colorless transparent minerals with a perfect cleavage and pearly luster—like mica, talc, brucite, and gypsum— by its greater hardness of 6.5 - 7. Nó có thể dễ dàng phân biệt với các khoáng chất trong suốt không màu khác với sự phân tách hoàn hảo và màu ngọc trai—giống như mica, tan, brucit, và thạch cao—bởi độ cứng lớn hơn của nó là 6,5 - 7. |
2 How is it possible for imperfect humans to add luster to Bible teachings? 2 Làm sao con người bất toàn có thể làm cho các dạy dỗ của Kinh Thánh thu hút người ta? |
The neutral luster is so elegant. Màu này nhìn được đấy |
But his eloquent words lose their luster when viewed in the cold light of history. Nhưng lời lẽ hùng hồn của ông mất đi vẻ bóng bẩy khi xem xét dưới ánh sáng khách quan của lịch sử. |
Otaku USA's Joseph Luster wrote that "the storylines are consistently dramatic without hammering it home too heavily, the characters manage comic relief that's not as eye rolling as one would expect, and the action (in classic fighting series form) has only gotten more ridiculous over the years; in a good way, of course". Nhận xét viên John Sinnott cảm thấy Bleach bắt đầu ra như là một sự nhàm chán của "quái vật của chương trình hàng tuần " rồi trở nên hấp dẫn hơn với câu chuyện xây dựng và các nhân vật được biểu hiện ra ngoài Joseph Luster của 'Otaku USA' đã viết rằng "the storylines are consistently dramatic without hammering it home too heavily, the characters manage comic relief that's not as eye rolling as one would expect, and the action (in classic fighting series form) has only gotten more ridiculous over the years; in a good way, of course". |
Many gold artifacts discovered in sunken vessels and elsewhere still retain their luster after hundreds of years. Nhiều dụng cụ bằng vàng được tìm thấy trong những con tàu bị đắm và ở những nơi khác vẫn giữ được độ sáng bóng sau hàng trăm năm. |
The color and greasy luster of elaeolite (a name given by M. H. Klaproth 1809, from Greek words for oil and stone ; German: Fettstein) are due to the presence of numerous microscopic enclosures of other minerals, possibly augite or hornblende. Màu sắc và ánh mỡ của elaeolit (tên được đặt bởi M. H. Klaproth 1809, từ tiếng Hy Lạp cho dầu và đá; tiếng Đức Fettstein) bởi vì sự xuất hiện của rất nhiều các khoáng vật khác ở kích cỡ hiển vi, có thể là augit hoặc hornblend. |
The majesty and the wonder of the gospel of Jesus Christ restored through the Prophet Joseph Smith shines today with resplendent luster. Sự uy nghi và kỳ diệu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi qua Tiên Tri Joseph ngày nay chiếu sáng một cách rực rỡ huy hoàng. |
The installation of the first Kremlin stars did not meet the designer's expectations since the surfaces of the semi-precious stones lost their luster and required re-faceting. Việc lắp đặt những ngôi sao Điện Kremli đầu tiên không đúng với người thiết kế vì bề mặt những ngọc thạch bị mất sự vẻ vang của chúng nên cần tráng lại. |
In a related lawsuit initiated by the distributors involved, the Court established that Mahaleel Lee Luster, who had been contracted to make the videotapes, had violated copyright without the knowledge of three of the five of those distributors. Trong một vụ kiện liên quan do các nhà phân phối khởi xướng, Toà án đã kết luận rằng Mahaleel Lee Luster, người đã ký hợp đồng để làm băng video, đã vi phạm bản quyền mà không biết ba trong số năm nhà phân phối đó. |
It is an easily workable metal with a bright silvery-gray luster. Nó là một kim loại dễ gia công với một tập hợp xám bạc sáng. |
In trade, distinctions are made between alpacas and the several styles of mohair and luster. Trong thương mại tồn tại một sự phân biệt giữa alpaca và một số kiểu vải lông dê và luster. |
Some intergrowths of orthoclase and albite have an attractive pale luster and are called moonstone when used in jewellery. Một số orthocla và anbit có ánh nhạt trông đẹp mắt được gọi là đá Mặt Trăng và được dùng làm đồ trang sức. |
+ 17 But the eyes of Leʹah had no luster, whereas Rachel had become a very attractive and beautiful woman. + 17 Đôi mắt Lê-a không sáng đẹp,* còn Ra-chên thì dung mạo diễm kiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới luster
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.