con trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ con trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ con trong Tiếng Anh.
Từ con trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa bịp, lái, học thuộc lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ con
lừa bịpverb You know, I've collared lots of con men over the years, best in the business. Anh biết đấy, tôi đã nắm cổ rất nhiều dân lừa bịp, những kẻ giói nh |
láiverb |
học thuộc lòngverb |
Xem thêm ví dụ
Con, maneuvering. Báo động. |
Outstanding warrants in four states for short-con fraud. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
And this is not a con. Và đó không phải là lừa đảo. |
And the cons have come up with it! Và những tù nhân đang giữ bóng! |
Under Foster's influence, Groban's first album focused more on classics such as "Gira Con Me Questa Notte" and "Alla Luce Del Sole." Đó là lý do tại sao dưới ảnh hưởng của Foster, album đầu tiên của Josh Groban tập trung vào các ca khúc đậm chất cổ điển như Gira Con Me hay Alla Luce Del Sole. |
There are no cons working here. Okay, không có tù nhân nào ở đây cả, được chứ? |
You think I'm gonna let a simple fucking con ruin everything that I've built? Cô nghĩ tôi sẽ để một tên khốn vớ vẩn phá hủy mọi thứ tôi đã gây dựng sao? |
All psychopaths and ex-cons welcome. Chào đón tất cả lũ tâm thần hay có tiền án. |
Out with the old, in with the new, cons. Anh phải nói hết sự thật về vết bỏng đó với Giám đốc trại |
The evenings include events such as awards ceremonies, the annual Masquerade costume contest, and the Comic-Con International Independent Film Festival, which showcases shorts and feature-length movies that do not have distribution or distribution deals. Các đêm hội nghị bao gồm những sự kiện như lễ trao giải, cuộc thi hóa trang Masquerade thường niên và Liên hoan phim độc lập quốc tế Comic-Con, nơi trình chiếu những bộ phim chưa có nhà phân phối hoặc phân phối giao dịch. |
The Happy Tree Friends television series was first screened at San Diego Comic-Con 2006, and some of the episodes were made available on the website a few weeks prior the show's television premiere on September 25, 2006 at midnight on the G4 network. Sêri phim truyền hình Happy Tree Friends lần đầu tiên được được công chiếu tại Comic-Con 2006, ngày 25 tháng 9 năm 2006 vào lúc nửa đêm trên website của G4. |
There's always some con game you can pull on them. Luôn luôn có vài trò lừa hắn có thể đem ra xài với họ. |
Even with the day-one update, there were numerous reports of hardware problems, in particular the Bluetooth connectivity of the Switch Console with the Joy-Con L controller, and ease with which the Console screen could be scratched. Ngay cả với bản cập nhật, có rất nhiều báo cáo về vấn đề phần cứng, đặc biệt là kết nối Bluetooth của Switch Console với bộ điều khiển Joy-Con L, và màn hình Console bị trầy xước dễ dàng. |
We steamed down to Con Son Island and we could see on the radar display that there were a lot of blips. Chúng tôi đi xuống đảo Côn Sơn và thấy trên radar có rất nhiều đốm sáng. |
In recent months , some doomsayers have predicted there will be another market crash in 2011 , and that Wall Street 's " con game " will be once again exposed . Những tháng gần đây , một số người có tài tiên đoán thảm hoạ đã dự báo sẽ có một vụ phá sản hàng loạt nữa trên thị trường trong năm 2011 , và " sự bội tín " của Phố Wall một lần nữa sẽ lại bị phơi bày . |
Retrieved October 11, 2011. nom. cons. ; T: Willughbeia edulis Roxb. illustration circa 1880 from Köhler's Medizinal Pflanzen "World Checklist of Selected Plant Families". Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011. nom. cons. ; T: Willughbeia edulis Roxb. ^ “World Checklist of Seleced Plant Families”. |
You really going along with the con girl's plan? Anh thực sự đồng ý với kế hoạch của con nhỏ lừa đảo ấy? |
One of the 24 articles is “A Tale for 2000, a novel about human life under communist cruelty” (“Chuyen ke nam 2000: Cuon tieu thuyet ve than phan con nguoi trong cai ac cong san”), written by a former communist party member, Pham Dinh Trong. Một trong số 24 bài báo nêu trên là bài “Chuyện kể Năm 2000, Cuốn tiểu thuyết về thân phận con người trong cái ác cộng sản” do một cựu đảng viên, Phạm Đình Trọng viết. |
The Major's a con artist. Tất cả đều là chiến hữu của tôi. |
Aiding an escaped con. tiếp tay cho tù nhân vượt ngục. |
Rangers, go red-con one. Mọi người lấy lại thiết bị đi. Rõ |
The name, as given on its website, is Comic-Con International: San Diego; but it is commonly known simply as Comic-Con or the San Diego Comic-Con or "SDCC". Tựa đề đầy đủ của chương trình là Comic-Con International: San Diego; còn được biết đến đơn giản là Comic-Con hoặc San Diego Comic-Con hay "SDCC". |
We got a bunch of overheated cons getting loud in the A-Wing. ở trại A đang có một nhóm quá khích làm ầm lên đấy. |
Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano and Juliano Polimeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo and Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks had its world premiere at the Panorama section of the 64th Berlin International Film Festival on 10 February 2014. Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano và Juliano Polymeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo và Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks ra mắt tại chương trình Panorama của Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64 vào ngày 10 tháng 2 năm 2014. |
I decided that I would put together an elaborate costume that covered me completely, and I would walk the floor of San Diego Comic-Con anonymously. Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ con trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới con
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.