learnt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ learnt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ learnt trong Tiếng Anh.
Từ learnt trong Tiếng Anh có các nghĩa là học, học tập, nghe thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ learnt
họcverb Well, I certainly hope you've learnt your lesson. Vậy tôi thật sự hi vọng cậu đã thấm thía bài học. |
học tậpverb |
nghe thấtverb |
Xem thêm ví dụ
Jim, you learnt to dance. Jim, anh đã học nhảy. |
I' d learnt about Priya' s greed long time back Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi |
Moreover , the teachers " creativity is also important because they have to apply what 've learnt in the training courses to suit different age groups . Ngoài ra , giáo viên cũng cần sáng tạo vì phải áp dụng những gì đã học ở khoá huấn luyện để phù hợp với từng nhóm tuổi khác nhau của học sinh . |
According to the 2007 Peru Census, the language learnt first by most of the residents was Quechua (64.03%) followed by Spanish (35.67%). Theo thống kê 2007, ngôn ngữ đầu tiên của đa số người dân là tiếng Quechua (64,03%), theo sau là tiếng Tây Ban Nha (35,67%). |
I learnt before I was 12 years of age that that was not a real job, that was a fantasy. Khi gần 12 tuổi, tôi nhận ra đó không hẳn là một công việc, đó chỉ là một đam mê. |
They've learnt kung fu, you haven't. Họ đã học kung fu, ngươi thì không. |
Who have you met, and what have you learnt? Ai là người cậu đã gặp và cậu biết dc những j? |
We have learnt side by side with Vietnamese counterparts and the results in most cases have indeed been better. Chúng tôi đã cùng rút ra những bài học với các cơ quan đối tác của Việt Nam và kết quả đạt được trong hầu hết các trường hợp đã thực sự tốt hơn. |
I learnt from the channel. Tôi đã nghe trong vô tuyến. |
Now I've learnt to observe the land, and work with it rather then fight against it. Giờ đây, tôi học cách quan sát đất, làm việc với đất chứ không còn chống lại nó. |
The attitude is summed up with a line from Homer: “I have learnt to excel always.” Thái độ này được tóm tắt bằng một câu trong tác phẩm của Homer: “Tôi đã học cách luôn luôn trội hơn người khác”. |
I later learnt that my father never went to Beijing. Sau này, tôi biết được rằng ba không có đi Bắc Kinh. |
She had no formal music training during her childhood (nor did she at any other time in her life) and she can't read a note of music, but she was an active participant in school choirs, and also learnt drama at the Children's Theatre with Mari Mocke and Marlene Pieterse. Cô không được đào tạo âm nhạc chuyên nghiệp trong thời thơ ấu của mình và cô không thể đọc được một nốt nhạc nào, nhưng cô là một người tham gia tích cực trong dàn hợp xướng của trường, và cũng đã học kịch tại Nhà hát Thiếu nhi với Mari Mocke và Marlene Pieterse. |
I'd learnt about Priya's greed long time back. Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi |
One has learnt this from somebody else. Người ta đã hiểu được việc này từ người nào đó. |
As a child, Iacona learnt drawing with the Argentine Informalist artist Enrique Barilari, who was a friend of her father's. Khi còn nhỏ, Iacona đã học vẽ với nghệ sĩ người Argentina không chính thức Enrique Barilari, một người bạn của cha cô. |
Why haven’t you learnt from that not to have any more wars? Tại sao bạn không học hỏi từ đó để cho không còn bất kỳ cuộc chiến tranh nào nữa? |
She also attended the Berlitz school of languages, where she learnt Spanish and improved her French and Arabic. Cô cũng theo học trường ngôn ngữ Berlitz, nơi cô học tiếng Tây Ban Nha và cải thiện tiếng Pháp và tiếng Ả Rập. |
Back onshore, Laelius learnt that the plot had been discovered. Sau khi quay trở lại bờ, Laelius biết được rằng âm mưu đã thất bại. |
I learnt to shoot Tôi đã học bắn |
Northern and western Wales retain many areas where Welsh is spoken as a first language by the majority of the population, and English learnt as a second language. Miền bắc và miền tây của Wales còn lại nhiều khu vực mà đa số cư dân nói tiếng Wales như ngôn ngữ thứ nhất, tại đó tiếng Anh được học với vị thế là ngôn ngữ thứ nhì. |
You never learnt that the bonds of family far outweigh anything else. Anh không bao giờ hiểu được tại sao một giọt máu đào hơn ao nước lã đâu. |
As I learnt from my predecessor, Bond, I never joke about my work. Cũng như người tiền nhiệm, Bond, tôi chẳng bao giờ đùa khi làm việc. |
Regarding a local man whom he had taken aside and taught to read and write, he wrote in his diary: “He learnt these things slowly. Nói về một người địa phương được ông chọn, dạy đọc và viết, More Ta’unga ghi trong nhật ký của mình: “Anh ấy dần dần học những điều này. |
If I had ever learnt, I should've been a great proficient. Nếu tôi đã từng gọc qua, có lẽ tôi cũng đã trở thành một người tài giỏi cũng nên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ learnt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới learnt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.