languid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ languid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ languid trong Tiếng Anh.
Từ languid trong Tiếng Anh có các nghĩa là uể oải, chậm chạp, lừ đừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ languid
uể oảiadjective But looking closer, that leg is pretty languid on the ground, the arm is heavy on the knee. Nhưng nhìn gần hơn, cái chân kia khá uể oải trên mặt đất, cánh tay thì nặng nề trên đầu gối. |
chậm chạpadjective |
lừ đừadjective |
Xem thêm ví dụ
Caterpillar took the hookah out of its mouth, and addressed her in a languid, sleepy voice. Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói. |
The letter and the key to the room are intercepted by Councillor Lindorf ("Dans les rôles d'amoureux langoureux" – In the languid lovers' roles), the first of the opera's incarnations of evil, Hoffmann's nemesis. Lá thư và chìa khóa phòng đã bị ông hội đồng Lindorf chặn lại (Dans les rôles d'amoureux langoureux), đây là hóa thân đầu tiên của cái ác trong vở opera này, thần báo ứng của Hoffmann. |
And that means you could get ketchup out of the bottle in two ways: either give it a series of long, slow languid shakes making sure you don't ever stop applying force, or you could hit the bottle once very, very hard. Điều đó có nghĩa bạn có thể đổ tương cà ra bằng hai cách: lắc thật lâu và chậm rãi trong một thời gian dài, hoặc có thể lắc một lần thật mạnh. |
During a preview of The 2nd Law on French site Jeuxactu, the song was said to resemble Depeche Mode and described as "calm, languid and sweet". Trong một bản xem trước của The 2nd Law trên trang web của Pháp Jeuxactu, bài hát được cho là có nét giống với Depeche Mode và miêu tả là "bình tĩnh, chậm rãi và ngọt ngào". |
She stood on this mark very firmly, and as I placed the white cap over her head she said in her languid voice, 'Schnell'. . Cô ấy đứng trên ngưỡng này rất vững chắc, và tôi đã chụp vào đầu cô ấy một cái bao màu trắng, cô nói bằng giọng uể oải, "Schnell". |
But looking closer, that leg is pretty languid on the ground, the arm is heavy on the knee. Nhưng nhìn gần hơn, cái chân kia khá uể oải trên mặt đất, cánh tay thì nặng nề trên đầu gối. |
In India she had always been too hot and languid and weak to care much about anything, but in this place she was beginning to care and to want to do new things. Tại Ấn Độ, cô đã luôn luôn bị quá nóng và không hoạt động và yếu quan tâm nhiều về bất cứ điều gì, nhưng ở nơi này, cô đã bắt đầu để chăm sóc và muốn làm mới việc. |
Our visitor glanced with some apparent surprise at the languid, lounging figure of the man who had been no doubt depicted to him as the most incisive reasoner and most energetic agent in Europe. Khách truy cập của chúng tôi liếc nhìn với một số bất ngờ rõ ràng con số lounging không được khỏe, người đàn ông đã không có nghi ngờ mô tả ông là reasoner sắc bén nhất và hầu hết năng lượng đại lý ở châu Âu. |
It [did not feel] that its own part was fulfilled if it paid the bills and listened with languid interest to the stories the missionaries told of their successes. Hội-thánh đó đã không có chủ-trương là một khi trợ-cấp tiền và lơ-là nghe các giáo-sĩ kể lại công-trình của họ thì đã đạt đến mục-tiêu. |
They were not thin and languid like Nellie’s hands. Chúng không gầy guộc như những bàn tay của Nellie. |
Many newer British acts adopted similarly complex, atmospheric arrangements; for example, the post-Britpop band Travis worked with Godrich to create the languid pop texture of The Man Who, which became the fourth best-selling album of 1999 in the UK. Một trong những ví dụ điển hình nhất chính là phong cách Post-Britpop mà ban nhạc Travis đã hợp tác cùng nhà sản xuất Godrich để tạo nên album The Man Who, trở thành album bán chạy thứ 4 trong năm 1999 tại đây. |
Chris Dickinson from St. Louis Post-Dispatch called the song one of Carey's best compositions, and wrote "it easily evokes a languid dreamy sensuality with its throbbing bass-line and synthetic record scratches." Chris Dickinson của St. Louis Post-Dispatch gọi bài hát là một trong những sáng tác xuất sắc nhất của Carey, ông viết "nó dễ dàng khơi gợi lên một sự khoái lạc mơ hồ uể oải bằng những âm trầm rộn ràng và âm giả thanh điện tử." |
They began performing music together at an early age, forming the Languid and Flaccid with Ned Oldham (later of The Anomoanoan) while still in middle school. Walford và McMahan bắt đầu biểu diễn cùng nhau từ khi khi còn rất trẻ, thành lập Languid and Flaccid với Ned Oldham (sau đó của The Anomoanoan) khi vẫn còn ở trường trung học. |
All the afternoon he sat in the stalls wrapped in the most perfect happiness, gently waving his long, thin fingers in time to the music, while his gently smiling face and his languid, dreamy eyes were as unlike those of Holmes the sleuth- hound, Holmes the relentless, keen- witted, ready - handed criminal agent, as it was possible to conceive. Tất cả các buổi chiều ông ngồi trong các quầy hàng được bọc trong hạnh phúc hoàn hảo nhất, nhẹ nhàng vẫy tay, ngón tay dài của mình mỏng trong thời gian âm nhạc, trong khi ông nhẹ nhàng mỉm cười mặt và không hoạt động đôi mắt mơ mộng của mình như không giống như những người của Holmes chó săn thám tử, Holmes không ngừng, tâm trí, sẵn sàng giao đại lý hình sự, như nó đã có thể thụ thai. |
He lit it clumsily, and folding his arms began to smoke in a languid attitude, an attitude which his occasional glances up the yard altogether belied. Ông thắp sáng nó vụng về, và gấp cánh tay của mình bắt đầu hút thuốc trong một thái độ không được khỏe, thái độ mà thỉnh thoảng liếc nhìn của mình lên sân hoàn toàn đi ngược lại. |
" Good " and " bad " will no longer be our go- to words that we rely on when we are too afraid or too languid to express our real thoughts. " Tốt " và " xấu " sẽ không còn là từ gối- đầu để ta dựa dẫm khi quá sợ hãi hoặc uể oải để bày tỏ suy nghĩ thực của mình. |
In India she had always felt hot and too languid to care much about anything. Tại Ấn Độ, cô đã luôn luôn cảm thấy nóng và quá không hoạt động quan tâm nhiều về bất cứ điều gì. |
According to the four men, hypnotic regression enabled them to recall being taken aboard a circular UFO and being "probed and tested by four-fingered beings with almond-shaped eyes and languid limbs". Theo lời kể của bốn người này, thôi miên hồi quy đã cho phép họ nhớ lại mình được đưa lên con tàu UFO hình tròn và bị "khám xét và thử nghiệm bởi những sinh vật có bốn ngón tay với đôi mắt hình quả hạnh và chân tay mỏng manh". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ languid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới languid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.