landmass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ landmass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landmass trong Tiếng Anh.
Từ landmass trong Tiếng Anh có nghĩa là lục địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ landmass
lục địanoun (contiguous area of land surrounded by ocean; large continuous area of land, either surrounded by sea or contiguous with another landmass) They generate the humus soils across the landmasses of Earth. Chúng tạo ra tầng đất mùn trải khắp các lục địa trên Trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Australia had been separated from the big southern landmass of Gondwana for millions of years by this time. Nước Úc đã bị tách ra khỏi siêu lục địa phía nam địa cầu Gondwana trong hàng triệu năm tại thời điểm này. |
The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced." Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại." |
The total catchment of the Mississippi River covers nearly 40% of the landmass of the continental United States. Lưu vực Mississippi phủ gần 40% đất liền của Hoa Kỳ lục địa. |
Papua was part of the Australian landmass, and is home to a unique fauna and flora closely related to that of Australia, including over 600 bird species. Papua từng là một phần của lục địa Úc, và là nơi có hệ động vật duy nhất có liên quan gần gũi với hệ động thực vật Australia, với hơn 600 loài chim. |
"Tropical Storm Linfa (Egay) makes landfall over Palanan, Isabela in the Philippines; expected to leave landmass by Sunday". Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015. ^ “Tropical Storm Linfa (Egay) makes landfall over Palanan, Isabela in the Philippines; expected to leave landmass by Sunday”. |
Even in the shelter of the landmass, it was hard to control the ship. Ngay cả trong nơi ẩn náu của hòn đảo lớn, họ cũng rất khó khăn để điều khiển con tàu. |
They generate the humus soils across the landmasses of Earth. Chúng tạo ra tầng đất mùn trải khắp các lục địa trên Trái đất. |
Vespucci was apparently unaware of the use of his name to refer to the new landmass, as Waldseemüller's maps did not reach Spain until a few years after his death. Vespucci dường như đã không biết được việc tên của mình đã được dùng để đặt cho vùng đất mới, do bản đồ của Waldseemüller đã không được đưa đến Tây Ban Nha cho đến vào năm sau khi ông mất. |
The prehistoric breakup of the supercontinent Gondwana separated the Madagascar–Antarctica–India landmass from the Africa–South America landmass around 135 million years ago. Việc siêu lục địa Gondwana vỡ vào thời tiền sử đã phân tách đại lục Madagascar-châu Nam Cực-Ấn Độ khỏi lục địa châu Phi-Nam Mỹ khoảng 135 triệu năm trước. |
By three million years ago, the continents of North America and South America were linked by the Isthmus of Panama, thereby forming the single landmass of the Americas. Khoảng 3 triệu năm trước, lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ được nối với nhàu bằng Eo đất Panama, do đó tạo nên một vùng đất châu Mỹ duy nhất. |
A prominent feature of Lake Nicaragua is the island of Ometepe, a lush landmass with two massive volcano cones joined by an isthmus Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất |
The nearest landmass is Cape Hatteras, North Carolina, about 1030 km (640 mi) west-northwest. Cách Bermuda gần nhất (đất liền) là Cape Hatteras, Bắc Carolina, khoảng 1030 km (640 mi) về phía tây-tây bắc. |
And we call that landmass Pangea. Và chúng ta gọi vùng đất đó là Pangea. |
The South Island is the largest landmass of New Zealand and is the 12th largest island in the world. Đảo Nam là đại lục lớn nhất của New Zealand và là đảo lớn thứ 12 trên thế giới. |
Similar boundaries from downwind on lakes and rivers during the day, as well as offshore landmasses at night. Các ranh giới tương tự từ gió đi xuống trên các hồ và sông trong ngày, cũng như các vùng đất xa bờ vào ban đêm. |
Over thousands of years they eventually spread across the whole landmass. Trong hàng nghìn năm, họ dần di chuyển ra toàn bộ đại lục. |
Many glacial features can also be created by non-glacial means, and estimating the approximate latitudes of landmasses even as recently as 200 million years ago can be riddled with difficulties. Nhiều đặc điểm băng hà có thể cũng được tạo ra bởi các biện pháp phi băng hà, và ước tính vĩ độ của các khối lục địa thậm chí nhỏ như 200 triệu năm về trước có thể gặp nhiều khó khăn. |
It's believed the emergence of landmass began roughly 4 billion years ago. Người ta tin rằng sự xuất hiện của các đại lục bắt đầu dữ dội vào 4 tỉ năm trước. |
At 5,786 square kilometres (2,234 sq mi) it is just outside the 100 largest islands in the world, but is the second biggest island in Australia, after Tasmania (and excluding the continental landmass). Với diện tích 5.786 kilômét vuông (2.234 sq mi), đảo này chỉ cách danh sách 100 đảo lớn nhất trên thế giới một vài thứ hạng, nhưng đây là đảo có diện tích lớn thứ hai Australia, sau đảo Tasmania (và ngoại trừ đảo chính. |
It resembles its bigger neighbour Koh Rong in shape and geography – although a bit thinner, it is covered in dense forest, generally more flat (still, though there are sizable hills) and has noticeably less landmass in relation to its coastline. Nó giống với hàng xóm lớn hơn của Koh Rong về hình dạng và địa lý - mặc dù mỏng hơn một chút, được bao phủ trong khu rừng rậm rạp, thường bằng phẳng hơn (mặc dù có những ngọn đồi lớn) và ít đất đai hơn đáng kể so với bờ biển của nó. |
Here's the world based on the way it looks -- based on landmass. Đây là thế giới với hình dạng thật của nó - dựa trên hình thù của lục địa |
The two landmasses became separated when the area now known as the Torres Strait flooded after the end of the last glacial period. Hai đại lục bị tách biệt khi khu vực mà nay là eo biển Torres bị ngập sau khi kết thúc thời kỳ băng hà cuối cùng. |
Bougainville and the nearby island of Buka are a single landmass separated by a deep 300-metre-wide strait. Bougainville và hòn đảo Buka lân cận là một lục địa bị tách biệt với nhau bởi một eo biển rộng 300 mét. |
Today Thilafushi has a landmass of more than 4.6 million ft2 (0.43 km2). Ngày nay, Thilafushi có một diện tích đất rộng hơn 4,6 triệu ft2 (0,43 km2). |
It was suggested that the ostriches traveled between India and Africa before the Indian landmass drifted apart from Africa's. Người ta cho rằng những con đà điểu di chuyển giữa Ấn Độ và Châu Phi trước khi vùng Ấn Độ trôi dạt khỏi Châu Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landmass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới landmass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.