lantern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lantern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lantern trong Tiếng Anh.
Từ lantern trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn lồng, đèn xách, lồng đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lantern
đèn lồngverb No more lighted lanterns and foot massages are you unhappy? Không có đèn lồng, không đấm bàn chân em không được vui hả? |
đèn xáchverb |
lồng đènverb Well, tomorrow evening they will light the night sky, with these lanterns. Được. Chiều mai, bầu trời đêm sẽ được thắp sáng bằng những chiếc lồng đèn này. |
Xem thêm ví dụ
Lighting lanterns is an old family custom. Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc. |
Wein returned to comics writing for DC in the late 2000s, where he collaborated in the DC Comics nostalgic event DC Retroactive writing stories for the one-shot specials Batman – The '70s (September 2011) drawn by Tom Mandrake and Green Lantern – The '80s (October 2011) drawn by Joe Staton. Wein trở về viết truyện cho DC vào cuối thập niên 2000, đây cũng là lúc ông cộng tạc cùng DC Comics trong sự kiện DC Retroactive, tại đây ông viết một one-shot đặc biệt Batman – The '70s (09/2011), được vẽ bởi Tom Mandrake và Green Lantern – The '80s (10/2011), được vẽ bởi Joe Staton. |
That is their lanterns, Your Highness. Thừa tướng, đó là đèn của bọn chúng! |
No, I am seeing those lanterns. Không, tôi phải xem được lồng đèn cơ. |
We have imported lanterns in our garden and they have the stars at night . Chúng ta phải đã bỏ tiền mua đèn lồng treo trong vườn và họ có cả những ngôi sao trong đêm . |
Let me remind you that they've just covered your lanterns. Để tôi nhắc cho cô nhớ đèn lồng của cô đã bị niêm phong lại. |
Light the lanterns at the second house! Treo đèn nhà thứ 2! |
The professor and the janitor take the lantern and cross together. Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu. |
It's Green Lantern. Là Green Lantern đây! |
Light the lanterns at the second house. Hãy treo đèn bên nhà Nhị phu nhân. |
When Mrs. O'Leary came out to the barn to chase the gamblers away at around 9:00, they knocked over a lantern in their flight, although Cohn states that he paused long enough to scoop up the money. Khi bà O'Leary vào chuồng để đuổi những đứa trẻ đi vào khoảng 9h00, trên đường rút chạy, họ va phải chiếc đèn khiến nó bị đổ, mặc dù Cohn nói rằng cậu vẫn đủ thời gian để gom lại tiền. |
When a female sees a flash from an especially attractive male, she'll aim her lantern in his direction, and give him a flash back. Khi một con cái nhìn thấy ánh đèn từ một con đực đặc biệt hấp dẫn, nó sẽ hướng đèn của mình về đối phương và ra đèn đáp lại. |
If at that time you still trust your friends,... light a lantern for a signal. Nếu như ngài còn tin lời của người bạn này, đến lúc đó hãy thả đèn truyền tin được chứ? |
Traditional activities include trick-or-treating , bonfires , costume parties , visiting " haunted houses " and carving jack-o-lanterns . Những hoạt động truyền thống như trò chơi " trick or treat " , đốt lửa , vũ hội hoá trang , viếng thăm " các ngôi nhà ma ám " và làm lồng đèn ma . |
According to Marianne Paluso of the Catholic News Agency, Rapunzel, during the scene, "finally sees for herself the wondrous floating lanterns she's yearned to see her entire life". Theo Marianne Paluso của báo Catholic News Agency, Rapunzel, trong cảnh này, "cuối cùng đã tận mắt nhìn thấy buổi lễ thả đèn lồng kỳ diệu mà cô mong ước suốt cuộc đời mình". |
The little lavender-scented ladies, I like to call them... that stagger up their rickety staircases of the night... their lanterns held aloft when the lights got too bad for knitting by... and say to one another, " Ellen, where is our ship? " Quý bà nhỏ bé thơm mùi hoa lavender, tôi thích gọi họ vậy... bước đi không vững trên những cái cầu thang mỏng manh trong đêm tối... đưa đèn lồng lên cao khi ánh sáng quá yếu... và nói với nhau: |
According to John Carlisle of the Detroit Free Press, one legend is that it is a "grandparent looking for a lost grandchild with a lantern that needs constant relighting, the reason the light seems to come and go". Theo John Carlisle của tờ Detroit Free Press, một truyền thuyết nói rằng đó là "hai ông bà già đang tìm kiếm một đứa cháu thất lạc với một chiếc đèn lồng cần phải được làm sáng liên tục, đó là lý do ánh sáng dường như luôn đến và đi". |
The legend states that the valley once contained railroad tracks and the light is the lantern of the brakeman who was killed while attempting to stop an oncoming train from colliding with railway cars stopped on the tracks. Truyền thuyết nói rằng thung lũng từng có đường ray chạy qua và ánh sáng là đèn lồng của người lính đã chết trong khi cố gắng dừng một chuyến tàu đang lao tới và va chạm với những chiếc xe lửa dừng lại trên đường ray. |
The most popular story surrounding this legend is that a railroad worker was decapitated in a railway accident, and the light is that of his lantern as his ghost searches endlessly for his head. Câu chuyện phổ biến nhất xung quanh truyền thuyết này là một nhân viên đường sắt bị đứt đầu trong một tai nạn đường sắt, và ánh sáng là đèn lồng của anh ta khi linh hồn của anh này đang tìm kiếm trong vô tận chiếc đầu của anh ta. |
The city employed light guards who had to follow a specific schedule to ensure the punctual lighting of the 700 lanterns. Thành phố đã phải thuê đội bảo vệ đèn với kế hoạch làm việc rõ ràng để bảo đảm 700 chiếc đèn được thắp đúng thời điểm. |
Treated cattle horns were used as windows for lanterns in the Middle Ages. Sừng gia súc được xử lý được dùng làm cửa cho những chiếc lồng đèn thời Trung Cổ. |
The first Green Lantern character, Alan Scott, was created in 1940 by Martin Nodell during the initial popularity of superheroes. Nhân vật chiến binh xanh đầu tiên, Alan Scott, được tạo ra vào năm 1940 trong thời kỳ đầu siêu anh hùng phổ biến. |
Eventually, her body is later released during The Six-script Lantern ceremony in her town in which the gate to Hell is temporarily open allowing Ai to be released from her body. Cuối cùng, Ai cũng được giải thoát trong lễ hội đèn lồng lần thứ 6 tại quê nhà cô, nơi mà cánh cổng dẫn đến địa ngục nhất thời được mở cho phép Ai thoát ra khỏi thân xác Yuzuki. |
They cook meth with battery acid, lye, lantern fuel... Nấu meth bằng ắc quy thuốc tẩy, dầu hỏa... |
If we study the gospel to teach it we have acquired knowledge, for where we carry the lantern to light the path of others we light our own way. Nếu nghiên cứu phúc âm để giảng dạy phúc âm thì chúng ta đã đạt được sự hiểu biết, vì nơi nào chúng ta mang theo đèn để soi sáng con đường của những người khác thì chúng ta đã soi sáng con đường của chính mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lantern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lantern
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.