kutlama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kutlama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutlama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kutlama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghi lễ, nghi thức, tiệc, ngày lễ, ngày hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kutlama
nghi lễ(ceremony) |
nghi thức(ceremony) |
tiệc(party) |
ngày lễ
|
ngày hội(festivity) |
Xem thêm ví dụ
Rusların bayramı kutlama biçimini oldukça değiştiren bir olay 1935’te meydana geldi. Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ. |
Kutladığı son Fısıh’ta İsa, takipçileri için yegâne Tanrısal kutlama olan Rabbin Akşam Yemeğini veya kendi ölümünün anılmasını kurdu. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
Bazıları için asıl önemli olan Noel’in dinsel anlamı değil, ellerine geçen kutlama fırsatıdır.” Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Bir kutlama yapacaklar - onları daha iyi tanıyacaksınız. Họ sẽ ăn mừng... lúc đó các anh sẽ thấy họ sáng sủa hơn. |
Güzel bir kutlama için gel Cobra, Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà |
Ama şunu söyleyebilirim ki şimdi sokaktaki insanlarla buluşup kutlama, onlara desteğimizi gösterme, evrensel duygularımızı ifade etme, zayıfı ve ezileni destekleme ve hepimiz için daha iyi bir gelecek yaratma zamanı... Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. |
İbadet Salonunu kutlama öncesinde ve sonrasında temizlemek için düzenlemeler yapıldı mı? Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
Yeni iş ortağınız elinizi sıkabilir, sizinle kutlama yapabilir, yemeğe çıkabilir ve sonra bir kızgınlık ifadesi sergileyebilir. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Bir ansiklopedi bu konuda şöyle der: “Bu kutlama ilk yüzyıllardaki Hıristiyan kiliseleri tarafından yapılmazdı, çünkü genel olarak Hıristiyan âdetlerine göre önemli kişilerin doğumundan çok ölümleri kutlanırdı.” Một cuốn bách khoa tự điển nói về điều này: “Lễ không được cử hành vào các thế kỷ đầu tiên của giáo hội Đấng Christ, vì tín đồ Đấng Christ nói chung có thói quen cử hành ngày chết của những người nổi tiếng thay vì ngày sinh của họ”. |
Bu akşam kutlama için fazla zamanımız olmayacak. Sẽ không có thời gian cho bất cứ lễ hội nào tối nay. |
Bu özel bir ibadetti; İsa’nın ölümünün anılması için yapılan kutlamaydı. Đó là một buổi họp đặc biệt—Lễ Kỷ Niệm sự chết của Đấng Christ. |
İsa, sadık resulleriyle, Yahudi Fıshı’nın yerini alacak bir kutlama başlattı. Cùng với các sứ đồ trung thành, Giê-su thiết lập một lễ kỷ niệm mới sẽ thay thế Lễ Vượt qua của dân Do Thái. |
İsa’nın takipçileri için kurulacak yeni kutlama, bundan ancak bir yıl sonra başlayacaktı. Böylece, MS 32 yılında İsa’nın sözlerini işiten resuller dahi, bunu bilmiyorlardı. Lễ mới nầy cho các tín đồ đấng Christ chỉ được lập ra một năm sau đó, thành thử ngay đến các sứ đồ nghe Giê-su vào năm 32 tây lịch đã không biết gì về các món biểu hiệu. |
Yapacağımız bir kutlama var. Chúng ta tán dương các người. |
Bu kutlama için aynı gece çok sayıda insan bir araya geleceğine göre, bunca insan için herhalde tek bir kap kullanılamaz. Vì có nhiều người đến dự lễ cùng buổi tối đó, chỉ một chén hay ly thì không thể nào dùng cho tất cả được. |
Kutlama yapıyorlar. Chúng đang ăn mừng. |
Kutlama yapıyordum çünkü nihayet Japon eriştesi hesabını kapattım Em ăn mừng vì cuối cùng đã giải quyết xong cái tiệm mì đó |
Bugün kutlama günüm benim. Tôi đang ăn mừng. |
Bu yılki Noel zamanı bizim için bir sevinme ve kutlama zamanı olsun, Her Şeye Gücü Yeten Tanrı’nın Biricik Oğlu İsa Mesih’i dünyayı kurtarmak için göndererek gerçekleştirdiği mucizeyi kabul edeceğimiz bir zaman olsun! Tất cả chúng ta hãy làm cho mùa lễ Giáng Sinh năm nay thành một thời gian hân hoan và kỷ niệm, một thời gian mà chúng ta ghi nhận phép lạ rằng Thượng Đế Toàn Năng đã gửi Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đến cứu chuộc thế gian! |
Donnie cidden de kutlama yapmayı biliyordu. Anh bạn Donnie thật biết cách ăn mừng. |
Bu, birlikte bir kutlama gerektirir! Tới nhà tôi ăn mừng nhé! |
Avukatım beni kutlama için güzel bir yemeğe götürdü. Luật sư mới dẫn mẹ đi ăn 1 bữa linh đình mừng thắng kiện, vẫn còn no. |
Çin Yeni Yılı Uygun Bir Kutlama mı? Tết Nguyên Đán—Có phù hợp với môn đồ Chúa Giê-su? |
Bu bayramın karşılığı, İsa’nın meshedilmiş takipçilerinin onun fidyesi sayesinde bu kötü dünyadan kurtulmaları ve günahın mahkûmiyetinden azat olmaları nedeniyle yaptıkları sevinçli kutlamadır. Lễ hội tượng trưng này chính là dịp vui mừng của tín đồ được xức dầu của đấng Christ được giải cứu khỏi thế gian hung ác này và được thoát khỏi bản án tội lỗi qua trung gian giá chuộc của Chúa Giê-su (Ga-la-ti 1:4; Cô-lô-se 1:13, 14). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutlama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.