Krankenkasse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Krankenkasse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Krankenkasse trong Tiếng Đức.

Từ Krankenkasse trong Tiếng Đức có các nghĩa là Bảo hiểm y tế, baûo hieåm y teá, baûo hieåm söùc khoûe, bảo hiểm sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Krankenkasse

Bảo hiểm y tế

(health insurance)

baûo hieåm y teá, baûo hieåm söùc khoûe

(health insurance)

bảo hiểm sức khỏe

(health insurance)

Xem thêm ví dụ

Der Chef würde sicher mit dem Arzt kommen aus der Krankenkasse und würde seine Eltern für ihre faulen Sohnes Vorwürfe und kurz geschnitten alle Einwände mit die Versicherung des Arztes Kommentare, für ihn alle waren völlig gesund, aber wirklich faul zu arbeiten.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Es kostet jetzt deutlich weniger als Fettleibigkeit Fettleibigkeit kostet euch Amerikaner zehn Prozent eurer Krankenkassen-Rechnung.
Hút thuốc bây giờ còn không tốn kém bằng bệnh béo phì.
Eine Beratung oder Zustimmung der Krankenkasse ist nicht mehr erforderlich.
Xác định và đề xuất lập dự phòng hoặc xử lý công nợ phải thu khó đòi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Krankenkasse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.