Kette trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kette trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kette trong Tiếng Đức.

Từ Kette trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuỗi hạt, dây xích, hiện tại, xích, xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kette

chuỗi hạt

noun (Ein Schmuckstück, dass man um den Hals trägt.)

Sie will deine Kette.
Nó muốn chuỗi hạt.

dây xích

noun

Ich kann es mir nicht erlauben, diese Kette zu unterbrechen.
Tôi không thể có đủ khả năng cắt đứt sợi dây xích ấy.

hiện tại

noun

xích

noun (aus beweglichen Gliedern)

Ansonsten kannst du hier in diesen Ketten sitzen und verrotten, für immer.
Nếu không thì, mày có thể ngồi đây, bị xiềng xích và mục rữa mãi mãi.

xích

Sie ketteten mich an Und überließen mich dem Tod
Chúng xích ta lại và để mặc ta chết

Xem thêm ví dụ

Doch mit Ausnahme von Mercedes, die ihr ein Dutzend Ketten abkaufte, fand sie keine Kunden.
Nhưng ngoại trừ Mecxêđet, là người nhận mua của cô một tá, không có ai mua những chiếc vòng này.
Wenn man die Kette schüttelt, faltet sie sich zusammen zu einer Konfiguration, die man einprogrammiert hat – in diesem Fall eine Spirale oder in diesem Fall zwei nebeneinander liegende Quadrate.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Wie lange dauert es wohl, bis sich eine Kette von 20 Aminosäuren gebildet hat?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
Das ist der Schlüssel zu deiner Kette.
Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông.
PREROUTING Pakete landen in dieser Kette, bevor eine Routing-Entscheidung getroffen wird.
"PREROUTING": Gói tin sẽ được đưa vào chuỗi trước khi một quyết định định tuyến được đưa ra.
Wir scannen die DNS-Ketten.
Đang quét chuỗi DNA.
Es sind aus Ketten schon Schwerter entstanden.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.
In einigen Fällen, beispielsweise bei komplexem benutzerdefiniertem JavaScript-Code, ist das tatsächliche Format der URL-Kette direkt im Creative-Code möglicherweise nicht einfach zu erkennen.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn.
* Diejenigen, die sich zu Gott bekennen, sind vom Tod und von den Ketten der Hölle befreit, LuB 138:23.
* Những ai biết thừa nhận Thượng Đế đều được giải thoát khỏi sự chết và xiềng xích của ngục giới, GLGƯ 138:23.
Dann hielt ich mir nicht nur die Kette der Generationen vor Augen, sondern auch die Kette der familiären Beziehungen.
Rồi tôi tưởng tượng ra không những các thế hệ nối tiếp, mà còn là các mối quan hệ gia đình nối tiếp.
Alkoholmissbrauch — die Ketten sprengen
Thoát khỏi xiềng xích của rượu
Was, wenn sie hieraus eine Kette machen, oder so etwas?
Nhỡ họ biến chỗ này thành quán Friday hay gì đó thì sao?
„Der Mensch ist frei geboren und doch überall in Ketten“, schrieb der französische Philosoph Jean-Jacques Rousseau im Jahr 1762.
“Con người sinh ra trong tự do, nhưng khắp nơi lại bị giam cầm trong vòng xiềng xích”, triết gia người Pháp Jean-Jacques Rousseau viết như trên vào năm 1762.
Jede Zelle enthält Zehntausende von Genen, und jedes Gen ist ein Teilstück einer langen DNA-Kette (Desoxyribonukleinsäure).
Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid).
Entfernt seine Ketten.
Tháo xích cho hắn.
Du hast Angst, für immer in diesen Ketten zurückzubleiben.
Mày sợ việc vĩnh viễn bị xích ở đây rồi mục rữa.
Ja, die Kette treuer Zeugen Jehovas bleibt erhalten, und am Ende der 70 Jahre werden treue Männer und Frauen Babylon verlassen, nach Juda zurückkehren und dort die reine Anbetung wieder einführen.
(Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch.
Es könnte sich sogar herausstellen, daß die Kette der Ursachen das Lernen einschließt.
Chuỗi những nguyên nhân ấy thậm chí còn có thể liên quan tới việc học hỏi.
Die Leute fesselten ihn mit Ketten, um ihn zu bändigen, aber er zerriss die Ketten.
Người ta xiềng người ấy lại để kiềm chế người ấy nhưng người ấy bẻ gẫy xiềng.
Diese Ketten sind Schattenschmiede.
Những cái lồng xích này đã được tôi luyện bởi Bóng tối.
Und die DNS aller Lebensformen besteht aus Ketten mit vier kleineren Molekülen, die Nukleotide.
ADN của mỗi sinh vật sống lại được cấu thành từ sự kết hợp của bốn loại nucleotides
Das sind die Kett- und die Schussfäden.
Đây là bề mặt.
Die festen Ketten der Sucht können in vielerlei Gestalt auftreten: Pornografie, Alkohol, Sex, Drogen, Tabak, Glücksspiel, Essen, Arbeit, das Internet oder virtuelle Realitäten.
Các thói nghiện kiềm chế này có thể có nhiều hình thức, như hình ảnh sách báo khiêu dâm, rượu, tình dục, ma túy, thuốc lá, cờ bạc, thức ăn, việc làm, Internet, hoặc thực tế ảo.
Dieselben Schlingen gibt es auch heute. Wenn wir in geistiger Hinsicht nicht wachsam sind und eine sichere Grundlage auf unserem Erlöser bauen (siehe Helaman 5:12), finden wir uns vielleicht selbst in den Ketten des Satans wieder und werden sachte die verbotenen Pfade hinabgeführt, von denen im Buch Mormon die Rede ist (siehe 1 Nephi 8:28).
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
1 Paulus (in Ketten) und Lukas an Bord eines Frachtschiffs auf dem Weg nach Rom.
1 Phao-lô bị xiềng và Lu-ca, đang ở trên một con tàu buôn đi đến Rô-ma.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kette trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.