kastetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kastetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kastetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kastetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghĩa là, có nghĩa là, có ý định, định, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kastetmek
nghĩa là(mean) |
có nghĩa là(to mean) |
có ý định(intend) |
định(will) |
dự định(mean) |
Xem thêm ví dụ
19 Ve öyle oldu ki yine öfkelenerek bana el kaldırmak istediler; fakat işte, İsmail’in kızlarından biri, evet ve ayrıca onun annesi ve İsmail’in oğullarından birisi, kardeşlerime o kadar çok rica edip yalvardılar ki onların yüreklerini yumuşattılar; ve kardeşlerim sonunda canıma kastetmekten vazgeçtiler. 19 Và chuyện rằng, họ lại tức giận tôi, và toan túm lấy tôi. Nhưng này, một người acon gái của Ích Ma Ên cùng bà mẹ và một người con trai của Ích Ma Ên đã van xin các anh tôi, đến đỗi đã làm mềm lòng họ, và họ đã thôi không cố tìm cách lấy mạng sống tôi nữa. |
Acil servisteyken " Beni öldürdüler. " ile kastetmek istediği buydu yani. Đó cũng chính là ý của ông ta ở phòng cấp cứu, khi nói rằng, " Chúng đã giết tôi. " |
(Yuhanna 2:9, 10) Fakat o bunu söylerken, o ziyafette konukların ‘çok içmiş’ olduklarını kastetmek istemedi. Người này không có nói là ở bữa tiệc cưới hôm ấy có khách uống say sưa. |
Ne insan ne de hayvan " demekle ne kastetmek istiyorsunuz? Không phải thú, không phải người à? |
Resulün mektubunda ve bununla ilgili belirttiğimiz düşüncelerde geçen ‘biz’ ve ‘bizi’ gibi zamirler, özellikle İsa’nın meshedilmiş takipçilerini kastetmektedir. Trong lá thư của sứ đồ này và những lời bình luận trong bài đây, đại danh từ “chúng ta” ám chỉ một cách chính yếu những môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Bu, “Milletlerin (tayin edilen) zamanları doluncıya kadar” İsa’nın göklerde, Tanrı’nın sağında beklemesini kastetmektedir. Điều này cho thấy Giê-su ngồi bên hữu Đức Chúa Trời ở trên trời, đợi cho đến “chừng nào các kỳ dân ngoại được trọn” (Lu-ca 21:24; Thi-thiên 110:1, 2). |
Yalan söylüyoruz dediğimde kastetmek istediğim... Khi em nói ta đang nói dối, ý em là... |
Bunun da cevabını bilmiyoruz fakat bu sorunun cevabını NASA'nun Kepler Uzay Teleskopu sayesinde bu yıl öğreneceğiz ve aslında, manevi tatmin, bu projede çalışan insanları kastetmek için söylenirse, manevi tatmin, yaşam için uygun olan gezegenlerin kesirinin binde bir olabileceğini öne sürüyor. ya da yüzde bir olabileceğini, ona yakın birşeyler. Chúng tôi cũng không biết câu trả lời cho vần đề đó nhưng chúng tôi sẽ biết trong năm nay, cám ơn kính viễn vọng không gian Kepler của Nasa và thực tế, những người trong ngành, những người mà đang thực hiện dự án này, họ cho rằng phần mà phù hợp cho sự sống trên những hành tinh này có lẽ chỉ là một trong một ngàn một trong một trăm hay cỡ đó. |
(Yuhanna 6:51) Mukaddes Kitabın bazı tercümelerinde “bu benim bedenimdir [Yunanca, estin]” denildiği halde, Thayer’ın yazdığı Greek-English Lexicon of the New Testament’da, burada kullanılan fiilin çoğu kez “kastetmek, anlamına gelmek, ima etmek” gibi anlamları olduğu söyleniyor. (Giăng 6:51) Mặc dù một số bản dịch Kinh Thánh nói “này là [Hy Lạp, es·tinʹ] thân thể ta”, từ điển Kinh Thánh Thayer’s Greek-English Lexicon of the New Testament nói rằng động từ này thường có nghĩa là “biểu hiện cho, có nghĩa là, ám chỉ đến”. |
İsa “hakikat” derken, Tanrısal ilhamla yazılan—özellikle Tanrı’nın iradesi hakkındaki—bilgiyi kastetmektedir ve bu bilgi Mukaddes Kitapta muhafaza edilmiştir.—1.1, sayfa 3. Khi dùng từ “lẽ thật”, Chúa Giê-su muốn nói đến sự hiểu biết được Đức Chúa Trời soi dẫn—đặc biệt sự hiểu biết về ý muốn của Ngài—được bảo tồn trong Kinh-thánh.—1/1, trang 3. |
14 Yuhanna’nın daha sonraki sözleri, “küçük çocuklar”a güvendiğini göstermektedir; bu ifade ile herhalde bütün cemaati kastetmektedir. (I. 14 Kế đến Giăng bày tỏ niềm tin cậy nơi “các con-cái bé-mọn”, dường như ám chỉ toàn thể hội-thánh. |
13. (a) İnsanın yaşam süresini uzatmasını kastetmek için, İsa’nın mesafe ölçüsünden söz etmesi neden yerindeydi? 13. a) Tại sao Giê-su dùng đơn vị cu-đê khi nói về sự kéo dài đời sống một người là đúng? |
Resul Pavlus, bir “teselli alışverişi”nden söz ederken bunu kastetmektedir.—Romalılar 1:12; 14:17; Vahiy 7:9, 10. Do đó, sứ đồ Phao-lô đã đề cập đến việc “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ” (Khải-huyền 7:9, 10; Rô-ma 1:12; 14:17). |
Spartacus' ün canına kastetmek...... kendi canına kastetmektir Làm hại spartacus cũng đồng nghĩa... với việc hại chính mình |
Böylece “verimli vadinin başı” ifadesi, Samiriye şehrini kastetmektedir. Vậy từ ngữ “nơi trũng màu-mỡ” chỉ về Sa-ma-ri. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kastetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.