July trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ July trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ July trong Tiếng Anh.
Từ July trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháng bảy, tháng 7, Tháng bảy, tháng Bảy, tháng bảy, thaùng baûy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ July
tháng bảypropernoun (seventh month of the Gregorian calendar) Home builder confidence falls to a record low in July. Niềm tin vào các công ty xây dựng đã giảm thấp kỷ lục trong tháng Bảy. |
tháng 7proper (seventh month of the Gregorian calendar) The fruiting season for the cherry trees is from June to July. Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7. |
Tháng bảyproper Home builder confidence falls to a record low in July. Niềm tin vào các công ty xây dựng đã giảm thấp kỷ lục trong tháng Bảy. |
tháng Bảyproper Home builder confidence falls to a record low in July. Niềm tin vào các công ty xây dựng đã giảm thấp kỷ lục trong tháng Bảy. |
tháng bảyproper Home builder confidence falls to a record low in July. Niềm tin vào các công ty xây dựng đã giảm thấp kỷ lục trong tháng Bảy. |
thaùng baûyproper |
Xem thêm ví dụ
Talk and audience discussion based on the July 15, 2003, Watchtower, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Goff decommissioned at Philadelphia on 21 July 1945, after 24 years of service, and was struck from the Navy Register on 13 August 1945. Goff được cho ngừng hoạt động tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 7 năm 1945, và được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 13 tháng 8 năm 1945. |
The escort destroyer returned to Yokosuka on 20 July and, after two days of voyage repairs, departed the Far East. Chiếc tàu khu trục quay trở về Yokosuka vào ngày 20 tháng 7, nơi nó được sửa chữa trong hai ngày trước khi rời khu vực Viễn Đông. |
She continued to support the implementation of the peace process until the South attained independence on 9 July 2011. Bà tiếp tục ủng hộ việc thực hiện tiến trình hòa bình cho đến khi miền Nam giành được độc lập vào ngày 9 tháng 7 năm 2011. |
The new year, 1953, brought no change in the negative results of the cease-fire talks begun at Kaesong 10 July 1951 and later moved to Panmunjom. Vào đầu năm 1953, các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa hai bên vẫn chưa mang lại kết quả kể từ khi bắt đầu tại Kaesong vào ngày 10 tháng 7 năm 1951, vốn sau đó được chuyển đến Bàn Môn Điếm. |
The lowest recorded minimum temperature was −10.0 °C (14.0 °F) on the morning of 11 July 1971. Nhiệt độ thấp nhất từng ghi nhận được là −10,0 °C (14,0 °F) vào ngày 11 tháng 7 năm 1971. |
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces. Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân. |
On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples. Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới. |
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
The official announcement in change of date was made in July 2014. Thông báo chính thức về việc thay đổi ngày phát hành được công bố vào tháng 7 năm 2014. |
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007. Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007. |
Females are ovoviviparous and probably breed between early spring and July, with 1 to 4 young born September–November. Con cái đẻ trứng thai và có lẽ sinh sản giữa đầu mùa xuân và tháng Bảy, với 1-4 con non sẽ nở vào tháng mười một. |
Mary Ann Todd Lincoln (December 13, 1818 – July 16, 1882) was the wife of the 16th President of the United States, Abraham Lincoln, and as such the First Lady of the United States from 1861 to 1865. Mary Ann Lincoln (nhũ danh: Todd, 13 tháng 12 năm 1818 – 16 tháng 7 năm 1882) là phu nhân của tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ Abraham Lincoln, bà là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1861 đến năm 1865. |
Briefly outline features of the literature offer for July, then have one or two presentations demonstrated. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Dewey joined the transport screen 1 July 1944 for the invasion of Guam. Dewey tham gia hộ tống các tàu vận chuyển vào ngày 1 tháng 7 năm 1944 cho cuộc tấn công lên Guam. |
8tracks was added to the Sonos catalog on July, and 3 pairs of Play:3s were given away as part of the initiation of the service. 8tracks đã được Sonos thêm vào danh mục nhạc của mình vào tháng 7, đồng thời Sonos cũng gửi lại 3 cặp loa Play:3 như hành động đáp lễ của mình. |
A DVD/BD of the movie was released in Japan on July 28, 2010. Phiên bản DVD/BD đã được phát hành tại Nhật Bản vào ngày 17 tháng 7 năm 2010. |
Wittelsbach was stricken from the Navy List and sold four months later, on 7 July, for 3,561,000 Marks. Vào ngày 8 tháng 3 năm 1921, Wittelsbach được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, rồi bị bán để tháo dỡ bốn tháng sau đó, vào ngày 7 tháng 7, với giá 3.561.000 Mark. |
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin. Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật. |
Cârjan made his Liga I debut on 21 July 2013 for Botoșani, in a 0-0 draw against CFR Cluj. Cârjan có màn ra mắt tại Liga I vào ngày 21 tháng 7 năm 2013 cho Botoșani, trong trận hòa 0-0 trước CFR Cluj. |
Chauncey continued to screen carriers covering operations on Guam through July, aside from an escort voyage to Eniwetok with unladen transports, and on 10 August, left Guam astern bound for Eniwetok and repairs at Pearl Harbor. Chauncey tiếp tục hộ tống các tàu sân bay hoạt động hỗ trợ tại Guam trong suốt tháng 7, ngoại trừ một chuyến đi hộ tống vận tải đến Eniwetok cùng các tàu vận tải rỗng, và đến ngày 10 tháng 8 đã rời Guam đi Eniwetok, rồi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng. |
Viola Irene Desmond (July 6, 1914 – February 7, 1965) was a Canadian businesswoman of Black Nova Scotian descent. Viola Irene Desmond (6 tháng 7 năm 1914 – 7 tháng 2 năm 1965), là một nữ doanh nhân ở người Canada ở Black Nova Scotia. |
I was born on July 29, 1929, and grew up in a village in the province of Bulacan in the Philippines. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830. Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ July trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới July
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.