March trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ March trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ March trong Tiếng Anh.
Từ March trong Tiếng Anh có các nghĩa là tháng ba, 三月, Tháng ba, tháng Ba, hành khúc, đi, diễu hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ March
tháng bapropernoun (third month of the Gregorian calendar) The new bridge will have been completed by March. Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba. |
三月proper (third month of the Gregorian calendar) |
Tháng baproper The new bridge will have been completed by March. Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba. |
tháng Baproper The new bridge will have been completed by March. Cây cầu mới sẽ được hoàn thành vào tháng ba. |
hành khúcnoun It's all the anthems and dance crazes and ballads and marches. Đó là tất cả những bài hát vui, những đoạn vũ nhạc ngắn, những bản balat và hành khúc. |
điverb They were marching in an apparently endless line . Những thiên thần ấy đang đi những bước đều dường như là vô tận . |
diễu hànhverb I remember how hard it was the march when he was recruiting. Tôi nhớ buổi diễu hành đã rất nặng nhọc hồi còn là một lính mới. |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March. Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3. |
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site). Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015). |
Tomlin met her future wife, writer Jane Wagner, in March 1971. Tomlin gặp gỡ nữ nhà văn Jane Wagner lần đầu vào tháng 3 năm 1971. |
Former U.S. President Bill Clinton made that statement during a conference in Ottawa, Canada, in March 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution). Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip). |
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence. 21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục. |
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912. Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm. |
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930. Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930. |
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
On 17 March 2011, Borini joined Championship side Swansea City on loan until the end of the 2010–11 season. Ngày 17 tháng 3 năm 2011, Borini gia nhập Swansea City đang thi đấu tại Championship theo thỏa thuận cho mượn đến hết mùa bóng 2010-11. |
The first temple of the latter days was dedicated at Kirtland, Ohio, in March 1836. Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836. |
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
Google 's one unified privacy policy went into effect on March 1 . Chính sách hợp nhất tất cả các điều khoản bảo mật của Google đã có hiệu lực hôm 1/3 . |
Filming took place on location in Washington, D.C., the New York City area, and Albany, New York, between March and June 2009, with reshoots in January 2010. Công việc quay phim diễn ra tại Washington, D.C., Thành phố New York City, và Albany, New York, từ giữa tháng ba - tháng 6 năm 2009, quay lại vào tháng 1 năm 2010. |
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence. Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập. |
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming. Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến. |
March, 1888 -- I was returning from a journey to a patient ( for I had now returned to civil practice ), when my way led me through Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Meanwhile, Maximinus was on the verge of marching on Rome and the Senate elected Pupienus and Balbinus as joint emperors. Trong khi đó, Maximinus đang trên đường hành quân về Roma và Viện Nguyên lão đã bầu chọn Pupienus và Balbinus làm đồng hoàng đế. |
George Randolph Scott (January 23, 1898 – March 2, 1987) was an American film actor whose career spanned the years from 1928 to 1962. George Randolph Scott (23 tháng 1 năm 1898 - 2 tháng 3 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ có sự nghiệp kéo dài từ năm 1928 đến năm 1962. |
Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944. Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944. |
10 min: Offer the Magazines During March. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
Before he can march on the capital though, he hears Stannis is besieging Storm's End. Trước khi tấn công thủ đô, anh nghe thấy Stannis đang bao vây Storm's End. |
In the March 1988 MPR session, military legislators attempted to pressure Suharto by unsuccessfully seeking to block nomination of Sudharmono, a Suharto-loyalist, as vice-president. Trong kỳ họp quốc hội vào tháng 3 năm 1988, các nhà lập pháp từ quân đội nỗ lực gây áp lực với Suharto bằng cách cố gắng bất thành nhằm ngăn việc bổ nhiệm Sudharmono- một người trung thành với Suharto- làm phó tổng thống. |
It was confirmed in March 2006 that she had parted ways with Columbia Records, whom she had been with since the launch of her career, and had signed a new recording contract with Epic Records. Mãi cho đến tháng 3 năm 2006, Jessica mới xác nhận là đã dừng hợp đồng với hãng Columbia Records mà cô từng gắn bó lúc mới bắt đầu sự nghiệp, Jessica sau đó đã kí hợp đồng thu âm mới với hãng Epic Records. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ March trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới March
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.