juggernaut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juggernaut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juggernaut trong Tiếng Anh.

Từ juggernaut trong Tiếng Anh có nghĩa là Gia-ga-nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juggernaut

Gia-ga-nát

noun

Xem thêm ví dụ

Since they threatened Dormammu's subjects, Strange helped his enemy to re-seal the juggernauts by letting power from his amulet flow into Dormammu.
Kể từ khi họ bị đe dọa bởi Dormammu, Doctor Strange đã giúp kẻ thù của mình để tái phong ấn cỗ bằng cách cho phép năng lượng chảy từ dòng chảy bùa hộ mệnh của mình vào Dormammu.
"Gears of War Juggernauts sells three million units".
Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2007. ^ “Gears of War Juggernauts sells three million units”.
For these benefits however the sub-faction does not have any access to rail gun technology and cannot produce Juggernaut artillery walkers.
Tuy nhiên phe phụ này không có bất kỳ tiếp cận nào với công nghệ railgun và không thể sản xuất Juggernaut.
Additional documents will then be leaked to the press, indicating that " Juggernaut "
Những tài liệu kèm theo sẽ dẫn đến những nghi ngờ
They prepare to send the players team onto the enemy's current stronghold, the Juggernaut, but are ambushed along the way.
Họ chuẩn bị gửi nhóm của người chơi vào thành trì hiện tại của đối phương, Juggernaut, nhưng bị phục kích trên đường đi.
Dennis barricades Arthur into a corner behind the glass, protecting Arthur but allowing two ghosts, the Hammer and the Juggernaut, to beat Dennis to death.
Dennis cho Arthur ra phía sau tấm kính vì muốn bảo vệ ông khỏi hai hồn ma Hammer và Juggernaut, để rồi anh bị hai hồn ma này đập chết.
For the next two years, this military juggernaut advances toward Jerusalem, crushing all resistance in its path.
Suốt hai năm tiếp theo, đạo binh hùng hậu này tiến thẳng tới Giê-ru-sa-lem, đập tan mọi nỗ lực kháng cự trên đường đi của nó.
They were clearly not happy about the jitney juggernaut.
Họ rõ ràng là không hào hứng với hiện tượng xe jitney.
"'Rainbow Six: Siege' is a juggernaut with 35 million players".
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. ^ “'Rainbow Six: Siege' is a juggernaut with 35 million players”.
That effect is what makes the iPad so successful and the MacBook Air a sales juggernaut .
Hiệu ứng đó là những gì làm cho i Pad quá thành công và MacBook Air là một doanh số bán hàng ấn tượng .
Wizards of the Coast, which started the decade as a small West Coast publisher, buys veteran Avalon Hill later in the decade, only to be bought up in turn by industry juggernaut Hasbro.
Wizards of the Coast, khởi đầu thập kỉ nhưng là một nhà sản xuất nhỏ ở Bờ Tây, mua lại Avalon Hill sau đó, và chỉ bị qua mặt bởi Hasbro.
They first capture the Mastermind to find out the codes for the security locks on the Juggernaut, and after killing the second queen, the player rushes off the Juggernaut before it explodes.
Đầu tiên họ chiếm được Mastermind để tìm ra những mã số cho các khóa bảo mật trên Juggernaut, và sau khi giết chết nữ hoàng thứ hai, người chơi lao ra khỏi Juggernaut trước khi nó phát nổ.
Spielberg said that "to start the film with the candles being lit ... would be a rich bookend, to start the film with a normal Shabbat service before the juggernaut against the Jews begins."
Spielberg nói rằng "mở đầu bộ phim với những cây nến đang được thắp... mở đầu bộ phim với một buổi lễ Shabbat bình thường trước khi sự tàn sát người Do Thái khởi đầu."
Afterwards, the player leaves Ragnarok, and resumes the mission of destroying the Juggernaut.
Rồi sau đó người chơi rời khỏi Ragnarok, và lại tiếp tục sứ mệnh phá hủy Juggernaut.
(2 Kings 18:13; Isaiah 36:1) As the Assyrian juggernaut sweeps through the land, Judah’s complete annihilation seems inevitable.
(2 Các Vua 18:13; Ê-sai 36:1) Khi đạo quân hùng hổ của A-si-ri càn quét xứ Giu-đa thì việc xứ này bị hủy diệt hoàn toàn dường như khó tránh khỏi.
It would be the first time in history that two very different juggernauts of war clashed: the Roman Legion, and the Macedonian Phalanx.
Đây sẽ là lần đầu tiên trong lịch sử mà hai hình thái chiến tranh khác nhau giao chiến: quân đoàn La Mã, và đội hình Phalanx của Macedonia.
Come... my faux juggernaut, my nefarious loins!
Hãy đến đây... những nàng chim bất chính của ta
The HIPPO juggernaut we have created, if unabated, is destined -- according to the best estimates of ongoing biodiversity research -- to reduce half of Earth's still surviving animal and plant species to extinction or critical endangerment by the end of the century.
Lực lượng tàn phá HIPPO mà chúng ta tạo ra nếu không yếu đi, tức là đã được định sẵn (theo những dự đoán tốt nhất từ những nghiên cứu đa dạng sinh học đang diễn ra) để làm giảm dần đi một nửa những loài động, thực vật đang tồn tại trên Trái Đất cho đến khi chúng tuyệt chủng hoặc ở trong tình trạng nguy cấp khi kết thúc thế kỷ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juggernaut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.