jubeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jubeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jubeln trong Tiếng Đức.

Từ jubeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là hân hoan, hoan hô, vỗ tay, khuyến khích, vui mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jubeln

hân hoan

(rejoice)

hoan hô

(cheer)

vỗ tay

khuyến khích

vui mừng

(rejoice)

Xem thêm ví dụ

Vereint jubeln wir Gott, dem universellen Souverän, zu, als schwenkten wir Palmzweige, und voller Freude bekennen wir vor Himmel und Erde, daß wir unsere Rettung Gott und seinem Sohn, dem Lamm, Jesus Christus, verdanken.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
Habakuk war vorbildlich eingestellt, denn er sagte: „Wenn auch der Feigenbaum selbst nicht blüht und kein Ertrag an den Weinstöcken ist; das Werk des Olivenbaums mag sich tatsächlich als Fehlschlag erweisen, und die Terrassen, sie mögen wirklich keine Speise hervorbringen; das Kleinvieh mag in der Tat von der Hürde abgetrennt sein, und es mag kein Großvieh in den Gehegen geben; doch ich meinerseits will in Jehova frohlocken; ich will jubeln in dem Gott meiner Rettung“ (Habakuk 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Es, es passierte so gegen halb 2, als dieses Ding vom Canyon runterkam. ( JUBELN )
Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi.
Himmel und Erde jubeln und singen,
Chúng con thành kính dâng tiếng ca ngợi đến Cha.
Freude ist ein Zustand echten Glücks; man hat sogar Grund zum Jubeln.
Đó là một trạng thái sung sướng, hân hoan thật sự.
Zu jener Zeit wird der Lahme klettern wie ein Hirsch, und die Zunge des Stummen wird jubeln“ (Jesaja 35:5, 6a).
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a.
Wir werden vor Freude über Jehovas Güte nur so jubeln!
Khi ấy chúng ta sẽ hớn hở biết bao về sự tốt lành của Đức Giê-hô-va!
Sie haben „Palmzweige . . . in ihren Händen“ und jubeln Jehova, dem rechtmäßigen Souverän des Universums, zu, dessen Herrschaft durch die Herrschaft seines inthronisierten Königs Jesus Christus (das „Lamm Gottes“) zum Ausdruck kommt (Johannes 1:29, 36).
“Tay cầm nhành chà-là”, họ đón chào Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị chính đáng của hoàn vũ. Quyền thống trị của Ngài được thể hiện qua sự cai trị của Vị Vua mà Ngài tấn phong là Chúa Giê-su Christ, “Chiên con của Đức Chúa Trời”.—Giăng 1:29, 36.
Und die Sonne, der Mond und die cMorgensterne sollen miteinander jubeln, und alle Söhne Gottes sollen vor Freude jauchzen!
Và mặt trời, mặt trăng và ccác sao mai hãy đồng hát hòa nhau, và tất cả các con trai của Thượng Đế hãy reo mừng!
( ALLE JUBELN )
Những kẻ khổng lồ bị đuổi cổ.
Jubeln wir nicht zufolge des guten Herzenszustandes, wenn wir die nahrhafte geistige Speise zu uns nehmen?
Khi nuôi mình bằng thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng, chẳng phải chúng ta được thôi thúc “hát mừng vì lòng đầy vui-vẻ” sao?
Zu jener Zeit wird der Lahme klettern wie ein Hirsch, und die Zunge des Stummen wird jubeln.“
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.
Selbstsichere hatten in den Tagen Hesekiels keinen Grund, zu jubeln und zu schlußfolgern, Jehovas „Schwert“ werde unter ihnen keine ‘Schlachtung veranstalten’.
Những kẻ tự tin thời Ê-xê-chi-ên không có lý do gì để vui mừng hớn hở cho rằng “gươm” của Đức Giê-hô-va sẽ không “nhọn cho sự chém giết”.
Alle stehen auf und klatschen und jubeln, als wir in den Saal kommen.
Mọi người đứng lên và chúc mừng khi chúng tôi bước vào phòng tiệc.
Lass sie jubeln.
Hãy để chúng vui đi.
Zu jener Zeit wird der Lahme klettern wie ein Hirsch, und die Zunge des Stummen wird jubeln“ (Jesaja 35:5, 6).
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
In Psalm 5:11 lesen wir: „Alle aber, die zu dir [Jehova] Zuflucht nehmen, werden sich freuen; auf unabsehbare Zeit werden sie jubeln.“
Thi-thiên 5:11 nói: “Ai nương-náu mình nơi [Đức Giê-hô-va] sẽ khoái-lạc, cất tiếng reo-mừng đến mãi mãi”.
( MÄNNER JUBELN )
Chuẩn bị vũ khí đi.
Wir haben geistige Speise und geistigen Trank im Übermaß, so daß wir „jubeln zufolge des guten Herzenszustandes“ (Jesaja 65:13-19).
Chúng ta có dư dật đồ ăn đồ uống thiêng-liêng, đến đỗi chúng ta “hát mừng vì lòng đầy vui-vẻ” (Ê-sai 65:13-19).
Dass man trotz Schwierigkeiten innerlich immer wieder aufsteht, ist möglich durch ein reines Gewissen, die stärkende, tröstende Zusicherung des Heiligen Geistes und eine ewige Perspektive, die das irdische Verständnis übersteigt.19 Im vorirdischen Leben ließ uns die Aussicht auf das irdische Leben vor Freude jubeln.20 Wir waren mit ganzem Herzen dabei, als wir freudig beschlossen, den Plan unseres himmlischen Vaters tapfer zu verteidigen.
Chúng ta có thể vững vàng ở bên trong bất chấp mọi khó khăn nhờ vào một lương tâm trong sạch, sự bảo đảm có sức củng cố và an ủi từ Đức Thánh Linh và vào một viễn cảnh vĩnh cửu mà vượt quá sự hiểu biết của con người.19 Trong cuộc sống tiền dương thế của mình, chúng ta đã reo mừng trước cơ hội trải qua cuộc sống trần thế.20 Chúng ta cam kết trọn vẹn khi phấn khởi đưa ra quyết định để trở thành những người bảo vệ dũng cảm cho kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
Ein Überrest wird „jubeln
Một số người sót lại “kêu lớn tiếng vui-mừng
Der Tag zum Jubeln und Nacht feuchten Tau zu trocknen, muss ich up- fill this osier Käfig von uns
Ngày để cổ vũ và sương đêm ẩm khô, tôi phải lên điền này lồng liễu gai của chúng ta
Mögen die Glieder der „kleinen Herde“ ihre Berufung schätzen, und möge die wachsende Schar der „anderen Schafe“ angesichts der Aussicht auf vollkommenes irdisches „Leben in sich selbst“ jubeln, und zwar mit großer Wertschätzung für ihre jetzige Gemeinschaft mit dem Vater, dem Sohn und dem noch auf der Erde lebenden gesalbten Überrest, der immer kleiner wird.
Mong rằng những ai thuộc “bầy nhỏ” quý mến việc họ đã được kêu gọi, và mong rằng đám đông đang gia tăng của những người thuộc các “chiên khác” vui mừng với hy vọng được có “sự sống trong chính họ” một cách hoàn toàn trên đất, trong khi họ quý mến dây liên lạc đoàn kết hiện có với Cha và Con, và với số càng ngày càng nhỏ dần của các anh em được xức dầu còn sống trên đất.
Zu jener Zeit wird der Lahme klettern wie ein Hirsch, und die Zunge des Stummen wird jubeln“ (Jesaja 35:5, 6).
Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Jehova erhöht die Hörner seiner Diener und veranlasst sie zum Jubeln, wogegen er die ‘Hörner der Bösen abhaut’.
Đức Chúa Trời nâng các “sừng” của dân tộc Ngài lên, Ngài nhắc họ lên cao, trong khi đó Ngài “chặt hết thảy các sừng kẻ ác”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jubeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.