jeans trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeans trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeans trong Tiếng Anh.
Từ jeans trong Tiếng Anh có các nghĩa là jeans, quần jeans, quần bò, Jeans. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeans
jeansnoun (denim trousers) Maybe he was looking for those red jeans. Có lẽ anh ta đã tìm cái quần jeans mầu đỏ. |
quần jeansnoun (denim trousers) Maybe he was looking for those red jeans. Có lẽ anh ta đã tìm cái quần jeans mầu đỏ. |
quần bònoun But then again, nobody has complimented me on the jeans I'm wearing. Và cũng không ai khen cái quần bò tôi đang mặc. |
Jeansnoun (trousers often made from denim or dungaree cloth) Maybe he was looking for those red jeans. Có lẽ anh ta đã tìm cái quần jeans mầu đỏ. |
Xem thêm ví dụ
Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th. Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8. |
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos. Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos. |
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence. 21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục. |
The systems of the Phanerozoic were defined during the 19th century, beginning with the Cretaceous (by Belgian geologist Jean d'Omalius d'Halloy in the Paris Basin) and the Carboniferous (by British geologists William Conybeare and William Phillips) in 1822). Các hệ của liên giới Hiển sinh đã được định nghĩa trong thế kỷ XIX, bắt đầu với hệ Creta (do nhà địa chất người Bỉ là Jean d'Omalius d'Halloy đề xuất trong bồn địa Paris) và hệ Than đá (do các nhà địa chất người Anh là William Conybeare và William Phillips đề xuất) năm 1822. |
In his book Les premiers siècles de l’Eglise (The Early Centuries of the Church), Sorbonne professor Jean Bernardi wrote: “[Christians] were to go out and speak everywhere and to everyone. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Mikael Persbrandt as Jakob Nyman, a widowed Swedish handyman and Ola's father who develops a relationship with Jean after working for her. Mikael Persbrandt vai Jakob Nyman, một người đàn ông Thụy Điển góa vợ và là cha của Ola, bắt đầu nảy sinh tình cảm với Jean sau khi làm việc cho cô. |
According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution". Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist". |
The film was directed by Kerry Girvin and co-produced by photographer Norman Jean Roy. Bộ phim được đạo diễn bởi Kerry Girvin và đồng sản xuất bởi nhiếp ảnh gia Norman Jean Roy. |
"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol. "Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol. |
Here he is, one little guy, black jeans and stuff, on a totally empty stage. Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải |
My parents, Walter and Jean Gong, were married three times: a Chinese ceremony for family, an American ceremony for friends, and a sacred ceremony in the house of the Lord for time and eternity. Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu. |
His ass looked great in his jeans. Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt. |
The bishop is sympathetic and later in the novel demonstrates a similar compassion for another man, the main protagonist in the novel, a degraded ex-convict, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
Wouldn't you, Jean? Cô có thích không, Jean? |
‘Very good, Jean Louise, very good,’ Miss Gates smiled. “Rất tốt, Jean Louis, rất tốt,” cô Gates mỉm cười. |
“We ‘tasted’ the brothers’ hospitality,” said Jean-David, mentioned earlier. Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”. |
Were they wearing lumberjack shirts and jeans? Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean? |
I had Hassan hold the string and sucked the blood dry, blotted my finger against my jeans. Tôi bảo Hassan giữ dây, liếm máu cho khô, rồi chùi ngón tay vào quần bò của tôi. |
‘Jean Louise, stop scratching your head,’ was the second thing she said. “Jean Louise, thôi gãi đầu đi,” là câu thứ hai bác nói. |
The slaves, led eventually by Toussaint L'Ouverture and then, following his capture by the French in 1801, by Jean-Jacques Dessalines, held their own against French and British opponents, and ultimately achieved independence as Empire of Haiti in 1804 (Haiti became the first black republic in the world, followed by Liberia in 1847). Các nô lệ, dẫn đầu bởi Toussaint L'Ouverture và sau đó vào năm 1801, bởi Jean-Jacques Dessalines, tổ chức chống lại Pháp và Anh, và cuối cùng giành được độc lập, thành lập Đế quốc Haiti năm 1804 (Haiti đã trở thành nước cộng hòa đen đầu tiên trên thế giới, tiếp theo là Liberia năm 1847). |
Jean told me she's calling you to the stand tomorrow. cô Jean nói với cháu rằng cô ấy bảo bác đứng ra phiên tòa vào ngày mai. |
How happy I was to learn that my sister, Jean, had progressed in her studies too and had been baptized! Tôi vui mừng xiết bao khi biết được chị tôi là Jean cũng tiến bộ trong việc học hỏi và đã làm báp têm! |
He later served on the National Security Council as a Soviet adviser to President Jimmy Carter and was a deputy to U.S. Ambassador Jeane Kirkpatrick at the United Nations before being appointed ambassador in Reykjavík in 1981. Về sau chuyển công tác sang Hội đồng An ninh Quốc gia với tư cách là cố vấn của Liên Xô cho Tổng thống Jimmy Carter và là người đại diện cho Đại sứ Hoa Kỳ Jeane Kirkpatrick tại Liên Hiệp Quốc trước khi được bổ nhiệm làm đại sứ tại Reykjavík vào năm 1981. |
The WTA was founded at a meeting organised by Billie Jean King, a week before the 1973 Wimbledon Championships. WTA được thành lập trong một cuộc họp của Billie Jean King, một tuần trước khi Wimbledon Championships 1973 được tổ chức. |
Following the work of Thomas Young (1804) and Augustin-Jean Fresnel (1816), it was believed that light propagates as a transverse wave within an elastic medium called luminiferous aether. Nhờ vào các đóng góp của Thomas Young (1804) và Augustin-Jean Fresnel (1816) mà người ta cho rằng ánh sáng là sóng ngang lan truyền trong một môi trường đàn hồi gọi là ête. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeans trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jeans
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.