jealousy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jealousy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jealousy trong Tiếng Anh.

Từ jealousy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghen, ganh tị, ghen tuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jealousy

ghen

noun

This goes far beyond business rivalries or jealousy over Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.

ganh tị

noun

Or will he harbor resentment and jealousy over no longer having the privilege that he once had?
Hay anh sẽ nuôi lòng oán giận và ganh tị vì không còn đặc ân phụng sự nữa?

ghen tuông

noun

This goes far beyond business rivalries or jealousy over Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.

Xem thêm ví dụ

8. (a) What may happen to one who causes jealousy and strife in the congregation?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
8 The idolatrous symbol of jealousy may have been a sacred pole representing the false goddess that the Canaanites viewed as the wife of their god Baal.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
That requires a little explaining because there are positive and negative aspects of jealousy.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
Yet, not all jealousy is improper.
Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng.
Then she thought , and thought again , how she could rid herself of Snow White - for as long as long as she was not the most beautiful woman in the entire land her jealousy would give her no rest .
Sau đó , bà ta cứ nghĩ mãi cách làm sao tống khứ hình ảnh nàng Bạch Tuyết xinh đẹp ra khỏi đầu - vì càng ngày bà ta càng nhận thấy mình không phải là người phụ nữ đẹp nhất trần gian thì cơn ghen tức làm bà ta không hề ngơi nghỉ .
You killed Athelstan out of jealousy.
Anh giết Athelstan vì ganh ghét
□ How can human jealousy be a force for good?
□ Làm sao sự ghen có thể là một lực hướng thiện?
What if jealousy really is a matter of geometry, just a matter of where we allow ourselves to stand in relation to another?
Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác?
Jealousy caused my brother's death,
Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi.
We didn't only have the bureaucratic problems associated with that, we also had professional jealousies.
Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp.
Samuel’s example is a powerful reminder that we must never let jealousy or bitterness take root in our heart.
Gương của Sa-mu-ên nhắc nhở rằng chúng ta không nên để sự đố kỵ hay cay đắng ăn sâu trong lòng.
(Matthew 19:4-8; 1 Timothy 3:2, 12) Jealousy results when the romantic or sexual interests of a husband or a wife are not limited to one person —his or her spouse.
(Ma-thi-ơ 19:4-8; 1 Ti-mô-thê 3:2, 12) Khi chồng hoặc vợ không giới hạn tình cảm và quan hệ mật thiết với chỉ một người—người hôn phối—thì dễ nảy sinh sự ghen ghét.
5 Caiaphas and the Sadducees, the religious sect to which he belonged, became “filled with jealousy” and had the apostles thrown in jail.
5 Cai-pha cùng những người chung phái Sa-đu-sê đã sinh lòng “ganh ghét” và bắt các sứ đồ giam vào tù (Công 5:17, 18).
And this is why, I think, jealousy doesn't just provoke us to do violent things or illegal things.
Và đây là lý do, tôi nghĩ rằng, ghen tuông không chỉ kích động chúng ta làm những điều bạo lực hay phạm pháp.
Yes, properly motivated jealousy —godly jealousy— has a wholesome influence on others.
Đúng vậy, lòng ghen với động lực đúng—ghen theo ý Đức Chúa Trời— có ảnh hưởng tốt đến người khác.
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21.
Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21).
This goes far beyond business rivalries or jealousy over Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.
Has any doctor ever cured a man of jealousy?”
Có bao giờ bác sĩ nào chữa được một người khỏi tính ghen tị không?”
Jealousy will get you nowhere.
Ghen ghét chẳng mang các cậu đi tới đâu đâu.
The newlyweds may not realize the emotional turmoil, the conflicts of loyalty, and the feelings of jealousy and resentment that the stepparent’s arrival sparks in the stepchildren.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
Whereas such traits as bitter jealousy, contentiousness, bragging and lying are so common in this world, they have no place among us, for James wrote: “Who is wise and understanding among you?
Dù các tật xấu như sự ghen tương, óc tranh đua, sự khoác lác và sự nói dối là rất thông thường trong thế-gian này, các thói xấu ấy không có chỗ đứng giữa chúng ta. Gia-cơ viết: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng?
Shyer people reported more problems with issues like trust , jealousy , money , and household management .
Những người hay xấu hổ biểu hiện nhiều vấn đề hơn như là lòng tin , ghen tuông , tiền bạc , và quản lý trong gia đình .
Among the undesired results may be a sense of degradation, a troubled conscience, jealousies, pregnancy, and sexually transmitted disease.
Một số hậu quả có thể là cảm giác bị mất phẩm giá, mặc cảm tội lỗi, ghen tuông, có thai và bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục.
A pioneer named Lisa observes: “In the workplace, there is often a spirit of competition and jealousy.
Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jealousy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.