jeopardize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeopardize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeopardize trong Tiếng Anh.
Từ jeopardize trong Tiếng Anh có các nghĩa là liều, gây nguy hiểm, nguy hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeopardize
liềuverb I don't want to do anything stupid to jeopardize it. Tớ không muốn làm gì đó liều mạng đâu. |
gây nguy hiểmverb And now you're jeopardizing all of that for something as petty as closure. Và giờ cậu đang gây nguy hiểm cho tất cả vào những thứ nhỏ nhặt sắp tàn. |
nguy hạiverb And so let's not jeopardize that future. Vậy nên xin đừng gây nguy hại cho tương lai đó. |
Xem thêm ví dụ
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
Both Mi-ryung and Soon-shin's careers are jeopardized after the news goes public. Sự nghiệp của Mi Ryung và Soon Shin đều gặp nguy hiểm sau khi tin tức trên được công khai. |
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic. Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist. |
8, 9. (a) What does Satan know, but does this knowledge jeopardize the carrying out of Jehovah’s purposes? 8, 9. a) Sa-tan biết điều gì, nhưng sự hiểu biết này có làm nguy hại đến việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va không? |
Gally claims Thomas has jeopardized the fragile peace between the youths and the Grievers and wants him punished, but Newt, the group's second-in-command, instead designates Thomas as a Runner. Gally tuyên bố Thomas đã hủy hoại sự hòa bình mong manh giữa các Trảng Viên và các Grievers và mong muốn Thomas bị trừng phạt, nhưng Newt, phó lãnh đạo của nhóm, thay vào đó chỉ định Thomas là một Runner. |
(Jude 3, 4, 16) Loyal servants of Jehovah will wisely pray that they have an appreciative spirit, not a complaining attitude that might eventually embitter them to the point that they lose faith in God and jeopardize their relationship with him. Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài. |
The presence of Western leaders among our enemies may jeopardize my success from a political standpoint, but nobody can stop me from reporting from this campaign information Your Majesty will without a doubt find interesting." Sự hiện diện của các chỉ huy Tây phương trong hàng ngũ quân thù về khía cạnh chính trị có thể gây nguy hiểm đối với thắng lợi của tôi, nhưng không ai có thể ngăn cản thần báo cáo từ chiến dịch này thông tin cho Hoàng thượng một cách không nề hà." |
Our participation in life’s important events may be jeopardized if we fail to follow the rules contained in our Father in Heaven’s commands. Việc tham dự của chúng ta vào những sự kiện quan trọng của cuộc sống có thể bị nguy hại nếu chúng ta không tuân theo các điều luật chứa đựng trong các giáo lệnh của Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
And now is the time to maintain moral purity and never jeopardize our righteous standing with Jehovah. Và bây giờ là lúc để giữ trong sạch về đạo đức và chớ bao giờ làm phương hại cho vị thế công bình của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
You knowingly Jeopardized your life And the lives of others. Cậu cố ý liều mạng mình và mạng người khác. |
Saber is frustrated by Shirō's "protective" tendencies, believing his erratic and reckless behavior will jeopardize their chances of winning the Holy Grail War. Saber thất vọng bởi xu hướng "bảo vệ" của Shiro, tin rằng hành vi thất thường và thiếu thận trọng của anh sẽ gây nguy hiểm cho cơ hội chiến thắng của cô trong Holy Grail War. |
And I can't jeopardize it or any mission by having Scaramanga pop up and put a bullet in you. Và tôi cũng không thể mạo hiểm hay đưa ra bất kì sứ mạng nào bởi Scaramanga sẽ xuất hiện và cho anh ăn đạn đấy. |
It jeopardizes the priesthood covenant because it can lead to mission failure. Nó gây hại cho giao ước chức tư tế bởi vì nó có thể dẫn đến sự thất bại của nhiệm vụ. |
And now you're jeopardizing all of that for something as petty as closure. Và giờ cậu đang gây nguy hiểm cho tất cả vào những thứ nhỏ nhặt sắp tàn. |
No one will be permitted to jeopardize the restored Paradise. —Proverbs 2:20-22. Không ai sẽ được phép làm hại Địa đàng được tái lập đó (Châm-ngôn 2:20-22). |
Article X.1 allows a state to leave the treaty if "extraordinary events, related to the subject matter of this Treaty, have jeopardized the supreme interests of its country", giving three months notice. Điều X cho phép một quốc gia rời bỏ hiệp ước khi có "những biến cố bất thường, liên quan đến hiệp ước, gây thiệt hại cho những quyền lợi tối thượng của quốc gia này", sau khi thông báo trong vòng ba tháng. |
Well, wouldn't wanna jeopardize that. Ồ thế thì sẽ không ảnh hưởng nó đâu. |
3 Do Not Let Secular Work Interfere: Concern about jeopardizing one’s employment may be the reason why some did not attend on Friday. 3 Đừng để công việc ngoài đời cản trở: Có thể vì sợ mất việc nên một số người không dự ngày Thứ Sáu. |
You will need to ensure that the needs of your family, your employment, and your education are not jeopardized. Các em sẽ cần phải bảo đảm rằng những nhu cầu của gia đình mình, công việc làm và học vấn của mình sẽ không bị đe dọa. |
We must honestly inspect our heart and root out attitudes and desires that jeopardize our relationship with Jehovah Chúng ta phải thành thật xem xét lòng mình, rồi loại bỏ những thái độ và ước muốn gây hại cho mối quan hệ của mình với Đức Giê-hô-va |
I jeopardized Aiden's life. Làm mạng Aiden lâm nguy. |
If some members of the congregation in Corinth thought they could associate with those influenced by Epicurean thinking without jeopardizing their faith, they were mistaken. Nếu một số tín đồ trong hội thánh ở Cô-rinh-tô nghĩ rằng họ có thể kết bạn với những kẻ chịu ảnh hưởng tư tưởng của phái Epicuriens mà không làm tổn hại đến đức tin mình, thì họ đã lầm to. |
Many parents fear that exposing young children to a second language will jeopardize their ability to speak their mother tongue. Nhiều bậc cha mẹ lo lắng rằng để con học thêm ngoại ngữ sẽ ảnh hưởng khả năng nói tiếng mẹ đẻ của chúng. |
And I can't jeopardize that arrangement over a personal vendetta with Hood. Và ta không thể gây nguy hiểm vì đương đầu với kẻ như Hood. |
This shouldn't be construed as restricting you to a course of action jeopardizing your defense. Không nên coi chính sách này là để trói tay các vị gây phương hại cho việc phòng thủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeopardize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jeopardize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.