italics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ italics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ italics trong Tiếng Anh.
Từ italics trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêng, In nghiêng, người Ý, in nghiêng, in ngả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ italics
nghiêng
|
In nghiêng
|
người Ý
|
in nghiêng
|
in ngả
|
Xem thêm ví dụ
“Those things that Sister Lane told him helped him over those last few days.”—Italics ours. “Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng). |
He also wrote: “Rabbinic literature . . . does not even claim to be telling us how the Seder [Passover meal] was performed before the destruction of the Temple” in 70 C.E. —Italics ours. Ông cũng nói: “Tài liệu của giới ráp-bi... không có ý cho biết tiệc Seder [Lễ Vượt Qua] được cử hành thế nào trước khi Đền Thờ bị hủy diệt” vào năm 70 CN.—Chúng tôi in nghiêng. |
(Italics ours.) (Chúng tôi viết nghiêng). |
Here are just a few examples (Emlyn’s comments on the scriptures are in italics): Dưới đây là một số ví dụ (lời bình luận của Emlyn về câu Kinh Thánh được in nghiêng): |
Other minor Italic groups who settled in Sicily included the Ausones (Aeolian Islands, Milazzo) and the Morgetes of Morgantina. Các nhóm người Ý nhỏ khác định cư tại Sicilia là người Ausoni (quần đảo Eolie, Milazzo) và người Morgeti tại Morgantina. |
Scott of the Quorum of the Twelve Apostles gave this insight into what “trial of your faith” means: “You can learn to use faith more effectively by applying this principle taught by Moroni: ‘... ye receive no witness until after the trial of your faith’ [Ether 12:6; italics added]. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã đưa ra sự hiểu biết sâu sắc này về “đức tin của các người đã được thử thách” có nghĩa là: “Các [anh, chị] em có thể học cách sử dụng đức tin một cách hiệu quả hơn bằng cách áp dụng nguyên tắc này do Mô Rô Ni giảng dạy: ‘... các người không thể nhận được bằng chứng cho đến khi đức tin của các người đã được thử thách’ [Ê The 12:6; chữ nghiêng được thêm vào]. |
(Italics ours.) —The Urban & Social Change Review, Volume 15, Number 1, 1982. (Chúng tôi nhấn mạnh.)—The Urban & Social Change Review, quyển 15, số 1, năm 1982. |
Yet, he said that he had “learned to be content whatever the circumstances.” —Italics ours; Philippians 4:11, 12, New International Version. Tuy nhiên, ông nói rằng ông “đã tập thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ”.—Phi-líp 4:11, 12, Bản Dịch Mới. |
(Italics ours; Psalm 103:12, The Amplified Bible) How far is east from west? (Thi-thiên 103:12, chúng tôi viết nghiêng). Phương đông cách phương tây bao xa? |
Bold Italic Nghiêng đậm |
To correct their misimpression, He said, “Behold my hands and my feet, that it is I myself: handle me, and see; for a spirit hath not flesh and bones, as ye see me have” (Luke 24:39; italics added). Để sửa chỉnh sự hiểu lầm của họ, Ngài phán: ′′Hãy xem tay chân ta: thật chính ta. Hãy rờ đến ta, và hãy xem; thần thì không có thịt xương, mà các ngươi thấy ta có” (Lu Ca 24:39; chữ nghiêng được thêm vào). |
Vicentia was settled by the Italic Euganei tribe and then by the Paleo-Veneti tribe in the 3rd and 2nd centuries BC. Vicenza từng được định cư bởi nhóm bộ tộc Euganei và sau đó là Paleo-Veneti trong thế kỷ thứ 3 và 2 TCN. |
Words the writer wishes to emphasize in a sentence are also sometimes written in katakana, mirroring the European usage of italics. Những từ muốn nhấn mạnh trong câu đôi khi cũng được viết bằng katakana, giống như kiểu chữ nghiêng italic. |
(Italics ours.) (Chúng tôi in nghiêng). |
“And when Paul had laid his hands upon them, the Holy Ghost came on them” (Acts 19:5–6; italics added). ′′Sau khi Phao Lô đã đặt tay lên, thì có Đức Thánh Linh giáng trên chúng” (Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5–6; chữ nghiêng được thêm vào). |
Font family A font family is a group of fonts that resemble one another, with family members that are e. g. bold, italic, or any number of the above Nhóm phông chữ Nhóm phông chữ là nhóm các phông chữ tương tự nhau với các thành viên như đậm, nghiên, hay tổ hợp của chúng |
“Urbanization has, in fact, gone ahead much faster and reached proportions far greater during the last century and a half than at any previous time in world history,” wrote Kingsley Davis, an authority on urban growth. —Italics ours. Kingsley Davis, một chuyên-viên có thẩm quyền về vấn đề kế-hoạch đô-thị đã tuyên bố: “Trong 150 năm chót đây, sự đô-thị-hóa đã tiến quá nhanh chóng và tràn lan quá nhiều nơi hơn lúc nào hết trong lịch-sử thế-gian”. (chữ nghiêng do nhà xuất-bản). |
(Italics ours.) —2 Timothy 3:1-5, New English Bible. (Chúng tôi viết nghiêng) (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
For this reason, The New Shorter Oxford English Dictionary gives the following second definition of “atheist”: “A person who denies God morally; a godless person.” —Italics ours. Vì lẽ này, một cuốn tự điển (The New Shorter Oxford English Dictionary) cho định nghĩa thứ nhì của một “người vô thần” như sau: “Một người phủ nhận Đức Chúa Trời về mặt luân lý; một người không kính trọng Thượng Đế” (Chúng tôi viết nghiêng). |
(Dates in italics indicate de facto continuation of office) Myanmar Politics of Myanmar List of colonial governors of Burma President of Myanmar Vice President of Myanmar Prime Minister of Myanmar State Counsellor of Myanmar Lists of Incumbents Deposed in the 1962 coup d'état Resigned Resigned during the 8888 Uprising Deposed in a coup d'état during the 8888 Uprising Removed from office due to ill health Handed over power to the civilian government after the 2010 general election World Statesmen – Myanmar (Burma) Myanmar (Burmese) New Government Cabinet (Ngày in nghiêng cho thấy sự tiếp tục thực tế của chức vụ) Myanmar Tổng thống Myanmar ^ Bị lật đổ trong cuộc đảo chính 1962 ^ Từ chức ^ a ă â b Từ chức Cuộc nổi dậy 8888 ^ a ă Từ chức sau cuộc đảo chính ^ Miễn nhiệm do sức khỏe yếu ^ Bàn giao quyền lực cho chính phủ dân sự sau cuộc tổng tuyển cử năm 2010 World Statesmen – Myanmar (Burma) Myanmar (Burmese) New Government Cabinet |
Interlingua (/ɪntərˈlɪŋɡwə/; ISO 639 language codes ia, ina) is an Italic international auxiliary language (IAL), developed between 1937 and 1951 by the International Auxiliary Language Association (IALA). Interlingua hay tiếng Khoa học Quốc tế (mã ngôn ngữ ISO 639 ia, ina) là một ngôn ngữ phụ trợ quốc tế (IAL), được Hiệp hội Ngôn ngữ Phụ trợ Quốc tế (IALA) phát triển từ năm 1937 và 1951. |
In this function, it was borrowed into the Italic alphabets and ultimately into Latin. Trong chức năng này, nó đã được mượn vào bảng chữ cái in nghiêng và cuối cùng sang tiếng Latin. |
This convention was later adopted in other Bibles, a legacy that has often puzzled today’s readers accustomed to the modern use of italics to show emphasis. Sau này phương pháp đó được áp dụng trong các Kinh-thánh khác. Đây là một di sản thường làm các độc giả ngày nay bối rối vì họ quen cách dùng chữ nghiêng để nhấn mạnh. |
& Italic font Phông chữ nghiêng |
He writes: “Overt Satanism faded rapidly after the 1970s, but elements of cultural Satanism continued into the 1980s in ‘heavy metal’ rock music with its occasional invocation of the Devil’s name and considerable respect for the Satanic values of cruelty, drugs, ugliness, depression, self-indulgence, violence, noise and confusion, and joylessness.” —Italics ours. Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ italics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới italics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.