itinerary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itinerary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itinerary trong Tiếng Anh.
Từ itinerary trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành trình, lộ trình, lịch trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itinerary
hành trìnhnoun (route or proposed route of a journey) I've got a couple families in the homestead who changed their itinerary. Tôi đã có một vài gia đình trong trại người thay đổi hành trình của họ. |
lộ trìnhnoun Funny, I didn't get an itinerary. Hài hước thật, Tôi không nhận được lộ trình cơ. |
lịch trìnhadjective Who prints out an itinerary for a night out? Ai lại đi in lịch trình cho buổi tối hẹn hò chứ? |
Xem thêm ví dụ
If we do anything to make Kincaid's security detail suspect there's a plot against him, protocol dictates they completely change his itinerary. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
Click on a day plan to see a list of attractions and a suggested itinerary with a map. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
You can save your web documents (like receipts and itineraries) as digital PDFs in Google Drive. Bạn có thể lưu các tài liệu web (chẳng hạn như biên nhận và nhật ký hành trình) dưới dạng tệp PDF kỹ thuật số vào Google Drive. |
I'm gonna look for Adrian's itinerary. Tôi sẽ lần theo đường đi nước bước của Adrian. |
The next stop on her itinerary was Auckland, New Zealand, where she laid over from 29 May to 5 June while her crew enjoyed their last real shore leave for quite some time. Chặng dừng tiếp theo là Auckland, New Zealand, từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 5 tháng 6, nơi thủy thủ đoàn có một dịp nghỉ ngơi trên bờ cuối cùng trong một thời gian dài. |
The destroyers and their tender did not actually steam in company with the battleships, but followed their own itinerary from Hampton Roads, Virginia to San Francisco, California. Thực tế thì các khu trục hạm và các khu trục hạm cơ xưởng không tháp tùng bên cạnh các thiết giáp hạm mà đi theo hải trình riêng của chúng từ Hampton Roads, tiểu bang Virginia đến San Francisco, tiểu bang California. |
Eligible impressions are estimated using many factors, including price accuracy and itinerary coverage. Số lần hiển thị đủ điều kiện được ước tính bằng nhiều yếu tố, bao gồm độ chính xác về giá và phạm vi hành trình. |
Sadly, Agent Phillips, your home is not on the itinerary. Tiếc thay, đặc vụ Phillips, địa chỉ nhà anh không có trong lịch trình. |
Would you mind typing up my itinerary? Cô đánh máy lịch trình giúp tôi nhé. |
I'm assuming that Jack Turner is nowhere on that itinerary, Tôi cho rằng Jack Turner sẽ chẳng ở những chỗ đó đâu. |
She resumed her itinerary of port visits on 11 November at Kiel, Germany. Sau đó tó tiếp tục chương trình viếng thăm các cảng vào ngày 11 tháng 11 khi ghé thăm Kiel, Đức. |
Critics contend that this itinerary, shared by others (although few had such public roles), demonstrates France's collective amnesia, while others point out that the perception of the war and of the state collaboration has evolved during these years. Những chỉ trích còn cho rằng, sự hồi phục nhanh này còn liên quan tới nhiều nhân vật khác (dù họ không giữ những vai trò quan trọng như vậy), thể hiện chứng mau lãng quên của nước Pháp, trong khi những người khác chỉ ra rằng cách nhận thức về chiến tranh và sự hợp tác nhà nước đã có sự thay đổi theo thời gian. |
Philippines was added to the tour itinerary, for two performances at SM Mall of Asia in February 2016. Philippines đã được thêm vào chuyến lưu diễn với hai đêm tại SM Small of Asia diễn ra vào tháng 2/2016. |
On one such trip to Brazil in 1980, our itinerary took us to Belém, a city on the equator where Lorraine had served in the missionary work. Trong một chuyến đi Brazil năm 1980, chúng tôi viếng thăm Belém, một thành phố nằm trên đường xích đạo, nơi trước đây Lorraine làm giáo sĩ. |
By the reign of Yeshaq I, Garo had separated itself from Ennarea, and was a tributary state to Ethiopia; it may be the "Bosge" mentioned in the itineraries of Zorzi. Dưới triều đại của Yeshaq I, Garo đã tách rời khỏi Ennarea và là một chư hầu của Ethiopia; nó có thể là "Bosge" được đề cập trong hành trình của Zorzi. |
Jesse Lawrence from Forbes reported that there was high demand for the tickets, leading to additional dates being added to the itinerary. Jesse Lawrence từ tờ Forbes báo cáo rằng nhu cầu vé của tour diễn là rất lớn, nhiều tới mức phải thêm nhiều buổi diễn mới để đáp ứng nhu cầu. |
You may pass more if the user interacts with multiple items, such as when checking out a shopping basket or searching for a multi-city travel itinerary. Bạn có thể chuyển nhiều hơn nếu người dùng tương tác với nhiều mục, chẳng hạn như khi thanh toán giỏ hàng hoặc tìm kiếm hành trình du lịch qua nhiều thành phố. |
Hoffmeier states: “There is reason to believe the biblical tradition that ascribes to Moses the ability to record events, compile itineraries, and other scribal activities.” Hoffmeier cho biết: “Có lý do để tin rằng Môi-se có khả năng ghi lại các sự kiện, những chuyến hành trình và thực hiện những công việc khác của một nhà sao chép, đúng theo tục truyền của người Do Thái”. |
In the itinerary to build a meaningful life , if you despise one of ten essential things below , it means you lost some of your vitality yourself . Trong hành trình tạo dựng một cuộc đời có ý nghĩa , nếu bạn lỡ coi thường một trong 10 điều thiết yếu dưới đây , coi như bạn đã tự đánh mất một phần nhựa sống của chính mình . |
I'm gonna look for Adrian's itinerary. Tôi đang lần theo đường đi nước bước của Adrian. |
The origin of the flight itinerary. Điểm khởi hành của hành trình bay. |
In Britain, Baldwin of Exeter, the archbishop of Canterbury, made a tour through Wales, convincing 3,000 men-at-arms to take up the cross, recorded in the Itinerary of Giraldus Cambrensis. Tại Anh, Baldwin của Exeter, Tổng Giám mục Canterbury, đã thực hiện một chuyến đi tới xứ Wales để thuyết phục 3.000 binh lính mang chiếc chữ thập, chuyến đi này được ghi lại trong quấn hành trình của Giraldus Cambrensis. |
I have such a whole itinerary plan Tôi đã lên kế hoạch cho chuyến đi này |
Share your plans : Pack a copy of your itinerary ( in a place that 's not too hard to find ) so that airline workers will know where to route your bag in the case they find it and cannot get in touch with you . Chia sẻ kế hoạch của bạn : Xếp một tờ hành trình ( vào một nơi không quá khó khi tìm ) sao cho nhân viên hãng hàng không sẽ biết nơi để gửi va-li của bạn trong trường hợp họ thấy nó mà không thể liên lạc được với bạn . |
Share your plans : Pack a copy of your itinerary ( in a place that's not too hard to find ) so that airline workers will know where to route your bag in the case they find it and cannot get in touch with you . Chia sẻ kế hoạch của bạn : Xếp một tờ hành trình ( vào một nơi không quá khó khi tìm ) sao cho nhân viên hãng hàng không sẽ biết nơi để gửi va-li của bạn trong trường hợp họ thấy nó mà không thể liên lạc được với bạn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itinerary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới itinerary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.