it seems trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ it seems trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ it seems trong Tiếng Anh.
Từ it seems trong Tiếng Anh có các nghĩa là như tuồng, tuồng như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ it seems
như tuồng
|
tuồng như
|
Xem thêm ví dụ
It seemed to make Miss Troelsen happy. Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc. |
It seems likely that some events will overlap. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
In fact, it seems like every time I turn around, somebody's advising me to send you away. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
So it seems tonight is Christmas Eve now Thì ra... hôm nay là đêm giáng sinh |
It seems to be going well with Juliette. Chuyện anh với Juliette có vẻ tốt quá. |
DOES it seem that you never have quite enough money to spend? Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa? |
It seems someone called on me in my absence. Có vẻ như ai đó đã đến thăm nhà tôi trong lúc tôi đi vắng. |
It seems completely counter to common sense. Nó dường như hoàn toàn đối nghịch với ý nghĩa thông thường. |
It seemed logical, so we accepted an invitation to a Christian meeting. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
"She added, unnecessarily it seemed to me, ""A pageant.""" Bà thêm, theo tôi là không cần thiết, “Một màn hoạt cảnh.” |
The document cannot be loaded, as it seems not to follow the RTF syntax Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
I wanna say you, but it seems like such an easy answer. Tớ muốn nói cậu, nhưng có vẻ đó là câu hỏi dễ ẹt. |
We drink to remember, but it seems you drink to forget. Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày ủ rũ vậy? |
It seems you have. Có vẻ là thế thật. |
It seems to happen every six weeks or so. Hình như xãy ra mỗi 6 tuần... 6 tuần. |
This has a much more profound effect on Ron than it seems to have on Hermione or Harry. Ron bị tác động nhiều bởi tà thuật của chiếc vòng cổ hơn Harry và Hermione. |
Yeah, it seems so. có vẻ là như vậy. |
(Matthew 10:2) His mother, it seems, was Salome, the sister of Jesus’ mother. Gia-cơ là anh của Giăng, và cả hai đều là sứ đồ Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 10:2). |
It seems like they are holding you prisoner. Giống như họ cầm tù anh vậy. |
And ultimately, it seems to me, that always works better than propaganda. Và cuối cùng, đối với tôi, điều đó tốt hơn nhiều so với tuyên truyền. |
Now surprisingly, it seems to work. Đáng ngạc nhiên là, cách đó có vẻ hiệu nghiệm. |
From Maddy's personal file it seems that Oliver Veldt's blood type is O-negative. Từ tập tin cá nhân của Maddy, có vẻ như là Oliver Veldt thuộc nhóm máu O âm tính. |
“It Seemed as Though Scales Fell From My Eyes” “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
But it seems there'd be a mastermind behind this kind of thing. Nhưng, ông biết đó, hình như phải có một quân sư đứng sau loại chuyện như vầy. |
It seemed at times as if he knew every brick in the place, every crack in every wall. Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ it seems trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới it seems
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.