prologue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prologue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prologue trong Tiếng Anh.
Từ prologue trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc làm mở đầu, phần mở đầu, sự kiện mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prologue
việc làm mở đầuverb |
phần mở đầuverb Because the past is prologue. Vì quá khứ chỉ là phần mở đầu. |
sự kiện mở đầuverb |
Xem thêm ví dụ
But if past is prologue, let us seize upon the ways in which we're always out of time anyway to demand with urgency freedom now. Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ. |
While the narrative runs to over 17,000 lines, it's apparently unfinished, as the prologue ambitiously introduces 29 pilgrims and promises four stories apiece, and the innkeeper never crowns a victor. Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc. |
The German scholar Josef Heinzelmann , among others, favours numbering the Prologue as Act One, and the Epilogue as Act Five, with Olympia as Act Two, Antonia as Act Three, and Giulietta as Act Four. Học giả người Đức Josef Heinzelmann, và một số người khác, ủng hộ số gọi phần dẫn nhập prologue là màn 1, và phần kết Epilogue là màn 5, Olympia là màn 2, Antonia là màn 3, và Giulietta là màn 4. |
Roger Lea MacBride Charlottesville, Virginia July, 1970 PROLOGUE The stars hung luminous and low over the prairie. ROGER LEA MACBRIDE Charlotteville, Virginia Tháng Bảy 1970 PHẦN MỞ ĐẦU Những vì sao lung linh sà thấp trên đồng cỏ. |
The philosopher Alasdair MacIntyre published a book in 2006 titled Edith Stein: A Philosophical Prologue, 1913–1922, in which he contrasted her living of her own personal philosophy with Martin Heidegger, whose actions during the Nazi era, according to MacIntyre, suggested a "bifurcation of personality." Năm 2006 triết gia Alasdair MacIntyre đã phát hành quyển sách nhan đề Edith Stein: A Philosophical Prologue, 1913-1922, trong đó ông đối chiếu lối sống theo triết lý riêng của bà với Martin Heidegger, người có những hành động trong thời Quốc xã – theo MacIntyre - là "sự chia đôi nhân cách". |
Misaeng: Incomplete Life was the first Korean drama to film on location in Jordan, where actors Im Si-wan and Lee Sung-min shot the series's prologue in Amman, Petra, and Wadi Rum. Misaeng là phim truyền hình Hàn Quốc đầu tiên quay ở Jordan, nơi diễn viên Yim Si-wan và Lee Sung-min thực hiện cảnh quay đầu tiên tại Amman, Petra, và Wadi Rum. |
That was when the text of Isaiah 41:13, mentioned in the prologue of that book, came to have special meaning for us. Đó là lúc câu Kinh Thánh Ê-sai 41:13 được đề cập ở lời mở đầu của sách có ý nghĩa đặc biệt đối với chúng tôi. |
Salonen has since performed and recorded several of Shostakovich's works, including the Piano Concertos Nos. 1 and 2 (1999), the Violin Concerto No. 1 (2010), the Prologue to "Orango" and the Symphony No. 4 (2012). Tuy nhiên, Salonen đã thực hiện và thu âm một số tác phẩm của Shostakovich, bao gồm "Concertos số 1" và 2" (1999), "Concerto Violin số 1" (2010), Dẫn nhập cho "Orango" và Symphony No. 4 (2012). |
That's just the prologue. Chỉ mới là phần mở đầu. |
“What’s past is prologue,” wrote Shakespeare. “Quá khứ là khúc dạo đầu”, Shakespeare từng viết. |
For West Side Story (1961) Bass filmed the prologue, storyboarded the opening dance sequence, and created the ending title sequence. Với Câu chuyện phía Tây (1961), Bass phụ trách quay phần mở đầu, vẽ storyboard cảnh khiêu vũ mở màn, và tạo ra phân cảnh tiêu đề kết thúc. |
On August 24, 2007, a short prologue for an Ef anime series was released as a DVD. Ngày 24 tháng 8 năm 2007, một đoạn phim mở đầu ngắn cho anime series Ef được phát hành bằng đĩa DVD. |
The first novel acts as a prologue, focusing on how Lelouch befriended Suzaku Kururugi, when the former prince and his sister Nunnally Lamperouge were sent to Japan as political hostages. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên đóng vai trò như một lời mở đầu, tập trung vào tình bạn của Lelouch với Kururugi Suzaku hồi nhỏ, khi cựu hoàng tử và em gái Nunnally Lamperouge được gửi đến Nhật Bản làm con tin chính trị. |
I know that feeling hurt is often prologue to dealing hurt. Tôi hiểu rằng, con người thường phải biết đau mới chịu tìm cách chữa cơn đau đó. |
In the prologue is this acknowledgment: “Salvation of the nations required the translation of the Holy Scriptures into other languages. . . . Lời mở đầu của bản dịch có nhận xét sau: “Để muôn dân được cứu rỗi, cần phải dịch Kinh Thánh sang các ngôn ngữ khác... |
The group's prologue single, "What Is Love" was released on January 30, 2012. Đĩa đơn đầu tiên của EP, "What Is Love", được phát hành vào ngày 30 tháng 1 năm 2012. |
The demo allows the player to play through the prologue and the game's first chapter. Bản demo cho phép người chơi trải nghiệm thử phần mở đầu và chương đầu tiên của truyện. |
After the conclusion of the first chapter, the story cycles back to the prologue and the talk between Yuko and Yu. Sau kết thúc của chương đầu tiên, mạch truyện quay lại phần mở đầu và cuộc nói chuyện giữa Yuko và Yu. |
It is the seventh major installment in the Assassin's Creed series, and is set between 2013's Assassin's Creed IV: Black Flag and 2012's Assassin's Creed III with its final mission being the prologue to 2014's Assassin's Creed Unity. Phiên bản Rogue là phần thứ 7 trong series game Assassin's Creed, phiên bản này nối tiếp phiên bản Assassin's Creed IV: Black Flag, xảy ra trước phiên bản III (phát hành năm 2012) và có nhiệm vụ cuối cùng chính là phần mở đầu của bản Unity (phát hành năm 2014). |
Chapters 1–2 are a prologue to the story. Các chương 1–2 là tiểu dẫn cho câu chuyện. |
In a fiery prologue, Seraphim stressed the need for “every godly Christian” to read the Bible, and he accused the high-ranking clergymen of the church of “desiring to cover up their misbehavior by keeping the people in ignorance.” Trong phần mở đầu tâm huyết, Seraphim nhấn mạnh đến nhu cầu đọc Kinh Thánh của “mọi tín đồ Đấng Christ sùng đạo”, và lên án hàng giáo phẩm cao cấp trong giáo hội là “cố tình che giấu hành vi sai trái của mình qua chính sách ngu dân”. |
It was originally aired in a nonlinear order, with the prologue and first seven chapters of the first novel intermixed with chapters from some of the later novels. Ban đầu nó được phát sóng trong một thứ tự phi tuyến, với đoạn mở đầu và bảy chương đầu tiên của cuốn tiểu thuyết đầu tiên trộn lẫn với các chương từ một số tiểu thuyết sau. |
Side two contains songs written for, but not included in, the film, although a 1980s re-release of the movie includes a prologue before the opening credits with "I'll Cry Instead" on the soundtrack. Mặt B là các ca khú được viết cùng thời kỳ song không được đưa vào cho bộ phim, cho dù bản phát hành lại của bộ phim năm 1980 cũng có các ca khúc này vào trước phần giới thiệu thành phần sản xuất với ca khúc "I'll Cry Instead". |
The prologue concludes with Gaga questioning, "How can I protect something so perfect, without evil?" Cuối đoạn tuyên bố, Gaga đặt câu hỏi: "Làm thế nào để ta có thể bảo vệ một thứ gì đó quá hoàn hảo mà không có điều ác tồn tại trong nó ?" |
A press release posted before the première described the short as "the brief coda to a doomed romance and the prologue to The Darjeeling Limited". Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prologue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prologue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.