per se trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ per se trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per se trong Tiếng Anh.

Từ per se trong Tiếng Anh có nghĩa là thực chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ per se

thực chất

adverb

TP: Yeah, I think inequality is not a problem per se.
TP: Tôi nghĩ sự chênh lệch thực chất không phải là vấn đề.

Xem thêm ví dụ

It is not repentance per se that saves man.
Không phải sự hối cải mà cứu được con người.
I don't want to discuss my tomb, per se.
Ta không muốn bàn về mộ của ta, thật đấy.
Now this is, of course, not a disease, per se.
liên quan đến việc tự sát.
It is about food, but it's not about cooking, per se.
Nó liên quan đến thức ăn, nhưng không phải về việc nấu nướng.
You don't have to believe in a God per se, just in being Jewish."
Bạn thực chất không cần phải tin vào Chúa, chỉ cần là người Do Thái thôi.
Not mine per se, but it'll do.
Không phải hàng chính chủ, nhưng xong rồi.
I mean, I'm not actually sleeping, per se.
Nhưng tôi ngủ không ngon lắm.
Not habitat per se.
Không phải là bản thân môi trường sống.
TP: Yeah, I think inequality is not a problem per se.
TP: Tôi nghĩ sự chênh lệch thực chất không phải vấn đề.
Only then can we store and analyze location not as place per se, but as data.
Chỉ khi đó chúng ta mới có thể lưu trữ và phân tích vị trí không chỉ như nơi chốn, mà như dữ liệu.
I'm not saying I'm an FBI agent, per se.
Anh không nói mình là đặc vụ FBI thực thụ.
Most of the food cooked in the videos are common Chinese dishes and not difficult to prepare per se.
Hầu hết các món ăn được nấu trong video là những món ăn phổ biến của Trung Quốc và không khó để mỗi người chuẩn bị.
Clinton denied having committed perjury because, according to Clinton, the legal definition of oral sex was not encompassed by "sex" per se.
Clinton đã phủ nhận việc khai man trước tòa bởi vì, theo ông, định nghĩa pháp lý của tình dục bằng miệng không thuộc bản chất của "tình dục".
While prokaryotes do not possess organelles per se, some do contain protein-based bacterial microcompartments, which are thought to act as primitive organelles.
Trong khi sinh vật nhân sơ không có bào quan per se, một số thì chứa microcompartment cơ sở protein, được cho là hoạt động như bào quan nguyên thủy.
It's really essential here that we understand that fundamentally the critique is not for economic growth per se but what has happened to capitalism.
Điều rất quan trọng ở đây đó là chúng ta hiểu được căn bản rằng các phân tích đánh giá không nên chỉ dành cho tăng trưởng kinh tế nói riêng mà cho toàn bộ chủ nghĩa tư bản nói chung.
The investor doesn't participate in the profits of the plan per se, but gets returns based on the returns on the funds he or she had chosen.
Các nhà đầu tư, không tham gia trong các lợi nhuận của các kế hoạch mỗi se, nhưng được trả về dựa trên lợi nhuận trên quỹ anh ta hoặc cô ta đã lựa chọn.
These uprisings must be aimed not at the political structures per se but at the upper class itself, so that the political revolution becomes a social one as well.
Những cuộc nổi dậy phải nhắm không phải ở các cấu trúc chính trị cho mỗi gia nhập nhưng tầng lớp thượng lưu bản thân, vì vậy mà cuộc cách mạng chính trị trở thành một xã hội là tốt.
Also, the application of Klout score to a sales context is merely indirect, given that Klout is designed to be an influence metric rather than a sales metric per se.
Ngoài ra, việc áp dụng điểm số Klout vào bối cảnh bán hàng chỉ đơn thuần là gián tiếp, cho rằng Klout được thiết kế để trở thành thước đo ảnh hưởng chứ không phải chỉ số bán hàng cho mỗi lần.
Nobility per se has nonetheless rarely constituted a closed caste; acquisition of sufficient power, wealth, military prowess, or royal favour has enabled commoners with varying frequency to ascend into the nobility.
Mặc dù vậy, giới quý tộc ít khi thành lập một đẳng cấp khép kín; đạt đủ quyền lực, sự giàu có, sức mạnh quân sự hay được sự ủng hộ của hoàng gia, cho phép người thường lên thành giới quý tộc.
Although the daimyō were not taxed per se, they were regularly levied for contributions for military and logistical support and for such public works projects as castles, roads, bridges and palaces.
Mặc dù các đại danh không được thu thuế, họ thường xuyên được thu sưu để xây dựng quân đội, hậu cần và các công việc công cộng như các dự án thành, đường, cầu, và cung điện.
Because the IETF itself does not have members, nor is it an organization per se, the Internet Society provides the financial and legal framework for the activities of the IETF and its sister bodies (IAB, IRTF).
Bởi vì IETF tự nó không có các thành viên, cũng không phải là một tổ chức cho mỗi người gia nhập, Hiệp hội Internet cung cấp khuôn khổ tài chính và pháp lý cho các hoạt động của IETF và các cơ quan chị em của nó (IAB, IRTF).
Goldman saw the militarization of Soviet society not as a result of armed resistance per se, but of the statist vision of the Bolsheviks, writing that "an insignificant minority bent on creating an absolute State is necessarily driven to oppression and terrorism."
Golman xem sự quân phiệt hóa xã hội Soviet không phải là kết quả của tự thân cuộc kháng chiến vũ trang (chống Bạch vệ và nước ngoài can thiệp), mà là của viễn kiến chủ nghĩa nhà nước tập quyền của những người Bolshevik, viết rằng "một thiểu số không đáng kể kiên quyết tạo nên một Nhà nước tập quyền tất yếu dẫn đến đàn áp và khủng bố."
Four variants are used: the Coat of arms per se (Escudo de Armas); the National Coat of arms, or National Shield (Escudo Nacional); the Great Seal of the State (Gran Sello del Estado); and the Naval Coat of arms (Escudo de la Marina de Guerra).
Có ba phiên bản chính thức của quốc huy: quốc huy ("Escudo Nacional"); áo choàng hoặc áo choàng chính của người Viking như vậy (" Escudo de Armas "); con dấu nhà nước lớn (" Gran sello del Estado ").
And in the case of drugs, in order to undermine this fear and prejudice that surrounds the issue, we managed to gather and present data that shows that today's drug policies cause much more harm than drug use per se, and people are starting to get it.
Và trong trường hợp của ma túy, để làm suy yếu đi những nỗi sợ và thành kiến quah vấn đề này, chúng tôi đã thu thập được những thông tin cho thấy các chính sách về ma túy hiện nay gây nhiều tác hại hơn là bản thân việc dùng thuốc, và mọi người đang dần hiểu được điều đó.
In the course of the 20th century, remaining privileges enjoyed by secular authorities gradually diminished, especially since the Second Vatican Council (1962–1965), which declared that the right of nominating and appointing bishops belongs per se exclusively to the competent ecclesiastical authority and requested the civil authorities who still had rights and privileges in this field to renounce them voluntarily.
Trong suốt thế kỷ 20, các đặc quyền còn lại của các nhà cầm quyền thế tục đã giảm dần, đặc biệt là kể từ Công đồng Vatican II (1962-1965), tuyên bố rằng quyền chỉ định và bổ nhiệm các giám mục thuộc về riêng thẩm quyền giáo hội có thẩm quyền và yêu cầu các cơ quan dân sự vẫn còn có quyền và đặc ân trong lĩnh vực này tự nguyện từ bỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per se trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới per se

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.