intonation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intonation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intonation trong Tiếng Anh.

Từ intonation trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngữ điệu, ngâm nga, âm điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intonation

ngữ điệu

noun (the rise and fall of the voice in speaking)

He said he recorded many long hours in various intonations
Anh ta nói rằng mình đã ghi âm rất nhiều giờ với các ngữ điệu khác nhau

ngâm nga

noun (the rise and fall of the voice in speaking)

âm điệu

noun

Xem thêm ví dụ

Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Regional varieties of Brazilian Portuguese, while remaining mutually intelligible, may diverge from each other in matters such as vowel pronunciation and speech intonation.
Những người sử dụng các phân nhóm khu vực của tiếng Bồ Đào Nha của Brasil, trong khi vẫn có thể hiểu lẫn nhau, có thể phân biệt lẫn nhau trong các vấn đề như phát âm nguyên âm và ngữ điệu lời nói.
Even that, however, is only a partial solution, as an example makes clear: If one plays the sequence C G D A E C in just intonation, using the intervals 3/2, 3/4 and 4/5, then the second C in the sequence is higher than the first by a syntonic comma of 81/80.
Dù cho có cách giải quyết, tuy nhiên, nó cũng chỉ giải quyết được một phần, ví dụ sau đây sẽ giúp ta hiểu rõ hơn: Nếu một người chơi chuỗi C G D A E C trong một Ngữ điệu được điều chỉnh, dùng quãng 3/2, 3/4 và 5/4, thì Nốt Đô thứ 2 trong chuỗi cao hơn nốt Đô đầu bởi một dấu phẩy hòa âm(syntonic comma) của 81/80.
They also use unique intonations slightly different from those used by broadcast news readers.
Họ cũng sử dụng ngữ điệu độc đáo hơi khác nhau từ những người đọc bản tin truyền hình.
Thomason's reanalysis, while acknowledging that the evidence against fraud was convincing, concluded that "Gretchen" could not converse fluently in German and that her speech was largely the repetition of German questions with different intonation, or utterances of one or two words.
Nhưng bà Thomason cho rằng chứng cứ không thuyết phục, kết luận "Gretchen" không thể nói trôi chảy tiếng Đức và cô chỉ lặp lại các câu tiếng Đức với ngữ điệu khác nhau, hoặc một tiếng của một hoặc hai từ.
"James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher" is an English sentence used to demonstrate lexical ambiguity and the necessity of punctuation, which serves as a substitute for the intonation,stress, and pauses found in speech.
"James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher" là một câu tiếng Anh được dùng để chứng minh sự tối nghĩa của từ vựng nếu một câu thiếu các dấu chấm câu.
An increased emphasis on gestures exists when intonations or facial expression are used.
Sự tăng cường tập trung vào cử chỉ chỉ xảy ra khi ngữ điệu hoặc biểu cảm khuôn mặt được sử dụng.
Euler further used the principle of the "exponent" to propose a derivation of the gradus suavitatis (degree of suavity, of agreeableness) of intervals and chords from their prime factors – one must keep in mind that he considered just intonation, i.e. 1 and the prime numbers 3 and 5 only.
Euler tiếp tục sử dụng nguyên lý biểu diễn số "lũy thừa" để đề xuất cách tìm ra gradus suavitatis (độ dễ chịu) của quãng và cung nhạc từ các hệ số nguyên tố – lưu ý rằng ông chỉ xem xét đến âm điệu, ví dụ chỉ số 1 và các số nguyên tố 3 và 5.
Yet, frankly, who today would feel obligated to try to pronounce Moses’ name or Jesus’ name with the precise sound and intonation used back when they walked the earth?
Tuy nhiên, thành thật mà nói, có ai ngày nay buộc phải phát âm tên Môi-se hay Giê-su đúng như âm và ngữ điệu vào thời của họ không?
In linguistics, rhythm or isochrony is one of the three aspects of prosody, along with stress and intonation.
Trong ngôn ngữ học, Điệu hay “isochrony” là một trong 3 thành phần của cấu trúc Điệu, cùng với việc nhấn âmâm điệu.
The level of naturalness of these systems can be very high because the variety of sentence types is limited, and they closely match the prosody and intonation of the original recordings.
Mức độ tự nhiên của các hệ thống này có thể rất cao vì số lượng các câu nói không nhiều và khớp với lời văn và âm điệu của giọng nói ghi âm.
Melodic Intonation Therapy, which has become very popular in music therapy now.
" Trị liệu bằng nhạc điệu " mà hiện nay đã trở nên rất phổ biến trong số các liệu pháp âm nhạc.
Jesus and his faithful apostles sang praises to Jehovah on the night before Jesus’ death, doubtless intoning the words of the Hallel Psalms.
Chúa Giê-su và các sứ đồ trung thành hát những bài ngợi khen Đức Giê-hô-va vào đêm trước khi Chúa Giê-su chết, chắc chắn ngâm những lời của các bài Thi-thiên Hallel.
Ernesto recalls: “The intonation my friend gave to the ‘you’ and ‘cancer’ sent a chill down my spine.”
Anh Ernesto nhớ lại: “Cách anh nói từ “anh” và “ung thư” khiến tôi rùng mình khiếp sợ”.
He was intrigued by Jewish music’s "ability to build a jolly melody on sad intonations".
Ông bị hấp dẫn bởi "khả năng xây dựng giai điệu vui vẻ trên những bài tụng buồn" của nhạc Do Thái.
However, this Mpumalanga variety is distinguishable by distinct intonation, and perhaps distinct tone patterns.
Tuy nhiên, biến thể Mpumalanga này có thể nhận ra vì có những khác biệt trong âm điệu, và có thể trong thanh điệu.
So anyway -- so we ended up making our own book scanner, and with two digital, high-grade, professional digital cameras, controlled museum lighting, so even if it's a black and white book, you can go and get the proper intonation.
Tuy nhiên -- chúng tôi đã tạo ra một máy scan sách riêng với những camara 2 số, chất lượng cao, chuyên nghiệp, kiểm soát ánh sáng bảo tàng, thậm chí nếu đó là sách đen trắng, bạn có thể đọc và lấy ngữ điệu chính xác.
The voice of Rosa Merino, was the first to intone the anthem, from the original verses from the poet José de la Torre Ugarte from Ica.
Giọng ca tuyệt vời của người phụ nữ của Rosa Merino, là người đầu tiên hát quốc ca, từ các nhà thơ của nhà thơ gốc Don José de la Torre Ugarte của Ica.
Mike Clark of USA Today complained about Portman and Hayden Christensen, who portrayed Anakin; he wrote, "Both speak in monotone for doubly deadly effect, though when not burdened by his co-star, Christensen often finds the emotion in his limited intonations."
Mike Clark của tờ USA Today phàn nàn về Portman và Hayden Christensen, người đóng Anakin; ông viết, "Việc cả hai nói giọng đều đều đã khiến hiệu ứng họ mang lại trở nên tệ gấp đôi, mặc dù khi không phải chịu đựng người bạn diễn của mình, Christensen có vẻ đã tìm lại được cảm xúc trong ngữ điệu."
Some simple queries are formed simply by mentioning the topic with an interrogative intonation to call for the hearer's attention: Kore wa?
Một vài câu hỏi được tạo ra chỉ đơn giản bằng cách đề cập chủ đề với một ngữ điệu nghi vấn để tạo ra sự chú ý của người nghe: Kore-wa?
In just intonation, a minor chord is often (but not exclusively) tuned in the frequency ratio 10:12:15 (play (help·info)).
Trong điều chỉnh ngữ điệu chuẩn(just intonation), một hợp âm thứ thì thường(nhưng không phải luôn luôn) được chỉnh trong một tỉ lệ cố định 10:12:15 ().
This was achieved by chanting and dancing, thus therefore the girl was taught melodies and intonations that were used in songs, prayers and magical formulas, supported by drum and rattlers.
Việc này được thực hiện bằng hình thức tụng kinh và nhảy múa cùng với trống và chuông, vì vậy mà các cô gái được dạy những nhịp điệu và ngữ điệu được dùng trong các bài hát, lời cầu nguyện và câu thần chú.
Questions (both with an interrogative pronoun and yes/no questions) have the same structure as affirmative sentences, but with intonation rising at the end.
Câu hỏi (cả với một đại từ nghi vấn và câu hỏi có/không) có cấu trúc như các câu khẳng định nhưng ngữ điệu lên giọng ở cuối câu.
He said he recorded many long hours in various intonations to be used in the voice.
Anh ta nói rằng mình đã ghi âm rất nhiều giờ với các ngữ điệu khác nhau dùng trong giọng này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intonation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.