interdependence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interdependence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdependence trong Tiếng Anh.
Từ interdependence trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hệ số tương quan, liên hệ, quan hệ, (sự) kết nối, mối quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interdependence
Hệ số tương quan
|
liên hệ
|
quan hệ
|
(sự) kết nối
|
mối quan hệ
|
Xem thêm ví dụ
It means familiarization with a new way of being, new way of perceiving things, which is more in adequation with reality, with interdependence, with the stream and continuous transformation, which our being and our consciousness is. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
Srivastava employed a team of core architects to visually map out the entirety of the Windows operating system, and to proactively work towards a development process that would enforce high levels of code quality, reduce interdependencies between components, and in general, "not make things worse with Vista". Srivastava đã thuê một đội ngũ kiến trúc cốt lõi để vạch ra toàn bộ kế hoạch về Windows, và chủ động làm việc với mục đích quá trình phát triển đó sẽ thúc đẩy chất lượng mã, đồng thời làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần, và nói chung, "không làm cho mọi việc tồi tệ hơn với Vista". |
In 2004, amendments to the Superannuation Industry (Supervision) Act to allow tax free payment of superannuation benefits to be made to the surviving partner on an interdependent relationships, included same-sex couples, or a relationship where one person was financially dependent on another person. Năm 2004, sửa đổi Đạo luật Superannuation Industry (Supervision) Act để cho phép miễn thuế cho các khoản trợ cấp hưu bổng đối với người sống sót trong các mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, bao gồm cặp vợ chồng cùng giới tính, hoặc mối quan hệ giữa người có tài chính phụ thuộc vào người khác. |
Tropical rainforests arose, sparking new layers of interdependence. Rừng mưa nhiệt đới mọc lên, tầng tầng lớp lớp nương tựa vào nhau. |
And that's so very important because we live, as no doubt you're sick of hearing people tell you, in a globalized, hyperconnected, massively interdependent world where the political decisions of people in other countries can and will have an impact on our lives no matter who we are, no matter where we live. Điều đó cũng cực kì quan trọng, vì chúng ta sống, chắc hẳn các bạn đã chán vì nghe những lời này, trong một thế giới toàn cầu hóa, liên kết rất chặt, vô cùng phụ thuộc lẫn nhau và các quyết sách chính trị của những người ở nước khác có thể và sẽ tác động đến cuộc sống chúng ta bất kể chúng ta là ai hay chúng ta sống ở đâu. |
Creating shared value or CSV is based on the idea that corporate success and social welfare are interdependent. Tạo giá trị chung hay CSV được dựa trên ý tưởng rằng thành công của doanh nghiệp và phúc lợi xã hội có phụ thuộc lẫn nhau. |
This interdependent relationship between a husband and wife is described at Genesis 2:24: “A man will leave his father and his mother and he must stick to his wife and they must become one flesh.” Nơi Sáng-thế Ký 2:24 miêu tả mối quan hệ hỗ tương giữa hai vợ chồng như sau: “Người nam sẽ lìa cha mẹ mà dính-díu cùng vợ mình, và cả hai sẽ nên một thịt”. |
Our limbs are interdependent, each joined to the rest of our body. Tứ chi chúng ta tùy thuộc vào nhau, mỗi cái đều được ráp vào với phần còn lại của thân thể chúng ta. |
Therefore, it can be said that a SCN design is the combination of nodes with capability and capacity, connected by lanes to help products move between facilities There is no definitive way to design a SCN as the network footprint, the capability and capacity, and product flow—all intertwine and are interdependent. Do đó, có thể nói rằng thiết kế SCN là sự kết hợp của các nút có khả năng và năng lực, được kết nối bằng các làn đường để giúp sản phẩm di chuyển giữa các cơ sở Không có cách dứt khoát nào để thiết kế SCN như dấu chân của mạng, khả năng và năng lực và dòng sản phẩm, tất cả đan xen lẫn nhau và phụ thuộc lẫn nhau. |
And I think by looking at these maps and other ones that have been created of Wikipedia -- arguably one of the largest rhizomatic structures ever created by man -- we can really understand how human knowledge is much more intricate and interdependent, just like a network. Tôi nghĩ khi nhìn các bản đồ này và những bản đồ khác được vẽ trong Wikipedia- đây là một trong những cấu trúc hình rễ lớn nhất của con người- ta có thể hiểu kiến thức nhân loại phức tạp hơn đến mức nào và phụ thuộc lẫn nhau, như là một mạng lưới. |
It's a narrative spread across a number of different disciplines, in which cooperation, collective action and complex interdependencies play a more important role. Đó là một câu chuyện trải dài qua những quy luật khác nhau, trong đó sự hợp tác, ứng xử tương đồng và sự phụ thuộc lẫn nhau đóng một vai trò quan trọng hơn. |
With trade, there's mutual interdependency and mutual gain between parties. Thông qua giao thương, các bên hình thành sự phụ thuộc lẫn nhau và đôi bên cùng có lợi. |
He is the co-founder, along with Robert Keohane, of the international relations theory of neoliberalism, developed in their 1977 book Power and Interdependence. Joseph Samuel Nye, Jr. (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1937) cùng với Robert Keohane đồng sáng lập ra lý thuyết chủ nghĩa kinh tế tự do mới trong quan hệ quốc tế, được trình bày trong cuốn sách viết năm 1977 của 2 ông Power and Interdependence. |
Reciprocal interdependence combines pooled the previous two resulting in strong, direct relationships. Sự phụ thuộc lẫn nhau qua lại kết hợp hai yếu tố trước dẫn đến mối quan hệ trực tiếp, bền chặt. |
These consequences demonstrate the interdependency and diversity of impacts from a single event. Những hậu quả này cho thấy sự phụ thuộc lẫn nhau và sự đa dạng của các tác động từ một sự kiện duy nhất. |
They are examples and schools of social life, because to sing and to play together means to intimately coexist toward perfection and excellence, following a strict discipline of organization and coordination in order to seek the harmonic interdependence of voices and instruments. Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ. |
It leaves little room for interdependence or an acknowledgment of individual fallibility. Nó để lại chỗ trống cho sự phụ thuộc lẫn nhau hoặc là sự thừa nhận cho sai lầm của cá nhân. |
“We know next to nothing about the biological makeup of Earth’s life-forms, let alone how they are interconnected and interdependent.” Chúng ta gần như không biết gì về cấu trúc sinh học của các dạng sống trên Đất, chứ đừng nói đến cách chúng liên kết với nhau và phụ thuộc lẫn nhau”. |
So I'm using my own writings as a kind of testing ground for a book that has an interdependency between word and image as a kind of seductive force. Vì vậy tôi dùng ghi chép của mình như nền tảng cho 1 cuốn sách chứa đựng sự giao thoa giữa ngôn từ và hình ảnh như một ma lực khó cưỡng lại. |
Due to rapid technological advancement, organisations with a basic supply chain can develop this chain into a more complex structure involving a higher level of interdependence and connectivity between more organisations, this constitutes a supply-chain network. Do tiến bộ công nghệ nhanh chóng, các tổ chức có chuỗi cung ứng cơ bản có thể phát triển chuỗi này thành một cấu trúc phức tạp hơn bao gồm mức độ phụ thuộc và kết nối cao hơn giữa nhiều tổ chức, điều này tạo thành một mạng lưới chuỗi cung ứng. |
Sequential interdependence occurs, when the output of one unit is necessary for the next other unit to operate. Sự phụ thuộc lẫn nhau xảy ra, khi đầu ra của một đơn vị là cần thiết cho đơn vị khác tiếp theo hoạt động. |
It leaves little room for interdependence or an acknowledgment of individual fallibility. Nó yêu cầu mọi người coi sự lựa chọn như hành động riêng tự mà cá nhận tự định nghĩa. |
Specifically, the state would become a coordinating economic entity consisting of interdependent inclusive associations rather than a mechanism of class and political control and in the process it would cease to be a state in the traditional definition. Cụ thể, nhà nước sẽ trở thành một thực thể kinh tế phối hợp bao gồm các hiệp hội phụ thuộc lẫn nhau chứ không phải là một cơ chế của giai cấp và kiểm soát chính trị, và trong quá trình đó sẽ không còn là một nhà nước theo định nghĩa truyền thống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdependence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interdependence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.