interest rate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interest rate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interest rate trong Tiếng Anh.
Từ interest rate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãi suất, Lãi suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interest rate
lãi suấtnoun Other than the skyrocketing interest rates on personal loans? Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả? |
Lãi suấtnoun (percentage of a sum of money charged for its use) Credit card interest rates make the price of the charged items a great deal more expensive . Lãi suất thẻ tín dụng làm giá các mặt hàng được tính đắt hơn rất nhiều . |
Xem thêm ví dụ
The terms of which was that a specified point in time the interest rate would reflect the market. Các điều khoản trong số đó là điểm xác định thời gian lãi suất sẽ phản ánh thị trường |
On Tuesday , China raised interest rates for the fourth time since October to help curb rising prices . Vào thứ 3 , Trung Quốc đã tăng lãi suất lên lần thứ 4 kể từ tháng 10 để giúp ngăn chặn việc gia tăng giá cả . |
Iran portal Politics portal Cabinet of Iran "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010. ^ "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited. |
Much of this medium-term variation in the exchange rate has been attributed to differences in interest rates. Phần lớn sự biến động trung hạn trong tỷ giá này là do sự khác biệt về lãi suất. |
Other than the skyrocketing interest rates on personal loans? Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả? |
Second is the possibility of financial market volatility as interest rates in major economies rise on varying timelines. Yếu tố thứ hai là khả năng biến động thị trường tài chính do lãi suất ở các nền kinh tế chủ đạo tăng ở các mốc thời gian không dự đoán được. |
Just make sure that the savings from the lower interest rate are greater than the balance transfer fee . Chỉ cần chắc chắn rằng tiền tiết kiệm từ lãi suất thấp hơn sẽ lớn hơn phí chuyển khoản dư nợ . |
In contrast , the European Central Bank cut interest rates last week . Ở chiều ngược lại , tuần qua Ngân hàng Trung ương châu Âu đã cắt giảm lãi suất . |
The bank lauded China 's recent interest rate hike as an appropriate move to tackle inflation . Ngân hàng đã ca ngơi sự gia tăng lãi suất trong thời gian gần đây của Trung Quốc như là một động thái thích hợp để đối phó với lạm phát . |
It also does not handle regulation of the money markets or interest rates. Nó cũng không xử lý quy định của các thị trường tiền tệ hoặc lãi suất. |
The BOJ also left its key interest rate unchanged from zero to 0.1 % . BOJ cũng để lãi suất cơ bản không đổi từ 0 đến 0.1% . |
If the central bank wanted to push interest rates higher, it increased the corto. Nếu các ngân hàng trung ương muốn đẩy lãi suất cao hơn, nó tăng corto. |
In 2000, Alan Greenspan raised interest rates several times. Năm 2000, Alan Greenspan tăng lãi suất nhiều lần. |
In general, the higher a country's interest rates, the greater will be the demand for that currency. Nói chung, nếu lãi suất của một quốc gia càng cao, nhu cầu đối với đồng tiền đó sẽ càng lớn. |
Higher Interest Rate Mortgages Cho vay thế chấp có lãi cao hơn |
An open currency could free up interest rates, reduce inflation in China. Thị trường tiền tệ mở có thể sẽ nới lỏng tỉ lệ lãi suất, giảm lạm phát ở Trung Quốc. |
This is different from most central banks, which use interest rates to manage policy. Điều này khác với hầu hết các ngân hàng trung ương, sử dụng lãi suất để quản lý chính sách. |
In the past two centuries, interest rates have been variously set either by national governments or central banks. Trong hai thế kỷ qua, lãi suất đã được thiết lập khác nhau bởi các chính phủ quốc gia hoặc các ngân hàng trung ương. |
Higher interest rates reduce or “crowd out” private investment, and this reduces growth. Lãi suất tăng làm giảm hay nói cách khác, “lấn át” đầu tư tư nhân, kết quả làm giảm tăng trưởng. |
Regulations may include maximum interest rate, late fee amounts, grace periods and so forth. Các quy định có thể bao gồm lãi suất tối đa, số tiền phí trễ hạn, thời gian ân hạn và vv. |
In the late 1970s, United States Treasury securities with negative real interest rates were deemed certificates of confiscation. Trong cuối những năm 1970, các Chứng khoán Kho bạc Hoa Kỳ với lãi suất thực âm bị coi là các chứng nhận tịch thu. |
Mortgages are typically written for 30 year repayment periods and interest rates may be fixed , adjustable , or variable . Các hợp đồng vay thế chấp thường được soạn có thời hạn hoàn trả 30 năm và lãi suất có thể cố định , có thể điều chỉnh hoặc có thể thay đổi . |
One approach is to pay toward debt with the highest interest rate first. Một đề nghị là trả khoản nợ có lãi suất cao nhất. |
But interest rates are low . Nhưng với lãi suất thấp . |
Typically, purchasers of cars at BHPH dealerships have poor credit history, and loans have high interest rates. Thông thường, người mua xe tại các đại lý BHPH có lịch sử tín dụng kém và các khoản vay có lãi suất cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interest rate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interest rate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.