interdisciplinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interdisciplinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdisciplinary trong Tiếng Anh.
Từ interdisciplinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên ngành, nhiều bộ môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interdisciplinary
liên ngành
|
nhiều bộ môn
|
Xem thêm ví dụ
Ecocriticism is the study of literature and the environment from an interdisciplinary point of view, where literature scholars analyze texts that illustrate environmental concerns and examine the various ways literature treats the subject of nature. Phê bình sinh thái (tiếng Anh: ecocriticism) là ngành nghiên cứu về văn học và môi trường từ quan điểm liên ngành, ở đó các học giả văn học phân tích các văn bản minh họa cho các mối quan tâm về môi trường và khảo sát các cách thức khác nhau qua đó văn học giải quyết chủ đề tự nhiên. |
If more providers participate in the quality improvement review, it can increase interdisciplinary collaboration and can sustain relationships between departments and staff. Nếu có nhiều nhà cung cấp hơn tham gia vào việc đánh giá cải tiến chất lượng, nó có thể tăng cường sự hợp tác liên ngành và duy trì mối quan hệ giữa các phòng ban và nhân viên. |
The award is meant to recognize and encourage outstanding interdisciplinary research in chemistry and physics, in the spirit of Irving Langmuir. Giải nhằm nhìn nhận công lao và khuyến khích các nghiên cứu nổi bật trong liên môn Vật lý - Hóa học theo tinh thần Irving Langmuir. |
It owes its success in part to the rise of medical humanities, an interdisciplinary study of medicine and healthcare related topics. Nó bao gồm nhiều bước dựa trên một quy trình khoa học ứng dụng các lý thuyết điều dưỡng, các kết quả của nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực điều dưỡng và y học. |
Ethnic studies, in the United States, is the interdisciplinary study of difference—chiefly race, ethnicity, and nation, but also sexuality, gender, and other such markings—and power, as expressed by the state, by civil society, and by individuals. Dân tộc học (tiếng Anh: ethnology, từ tiếng Hy Lạp ἔθνος, nghĩa là "dân tộc") là lĩnh vực đa ngành nghiên cứu về sự khác biệt, chủ yếu là chủng tộc, sắc tộc và dân tộc, nhưng cũng liên quan tới tính dục, phái tính và các đặc điểm khác, và về quyền lực như được biểu hiện bởi nhà nước, xã hội dân sự hay cá nhân. |
Like most interdisciplinary programs, STS emerged from the confluence of a variety of disciplines and disciplinary subfields, all of which had developed an interest—typically, during the 1960s or 1970s—in viewing science and technology as socially embedded enterprises. Như hầu hết các chương trình liên ngành, STS nổi lên từ nơi hợp lưu của một loạt các chuyên ngành và tiểu chuyên ngành, tất cả đều đã phát triển một sự quan tâm—điển hình, trong suốt thập niên 1960 và 1970—trong việc nhìn khoa học và công nghệ như các hoạt động xã hội. |
In 2006, President Hockfield launched the MIT Energy Research Council to investigate the interdisciplinary challenges posed by increasing global energy consumption. Năm 2006, Viện trưởng Hockfield thành lập Ủy ban Nghiên cứu Năng lượng (MIT Energy Research Council) nhằm nghiên cứu những thách thức mang tính liên ngành do việc sử dụng năng lượng toàn cầu ngày càng gia tăng mang lại. |
Physical Review X (PRX): Open access; pure, applied, and interdisciplinary physics. Physical Review X (PRX): Truy cập mở: vật chất thuần túy, ứng dụng, và liên ngành. |
With a great international engagement and a long tradition for interdisciplinary collaborations with anthropologists, geologists, zoologists, botanists, antiquarians and historians, Danish archaeologists have been, and still are, involved with all kinds of cultural archaeology around the globe, including the Middle East (Peter Glob, Peter Rowley-Conwy), the Mediterranean region (Peter Oluf Brøndsted, Jörgen Zoega) the Americas (Peter Wilhelm Lund, Frans Blom, Rane Willerslev) and the Arctic region (Therkel Mathiassen, Erik Holtved, Eigil Knuth). Với sự tham gia lớn của quốc tế và truyền thống lâu đời của các hợp tác liên ngành với các nhà nhân chủng học, nhà địa chất học, nhà động vật học, nhà thực vật học, nhà khảo cổ và lịch sử gia, các nhà khảo cổ học người Đan Mạch đã và đang đóng góp trong mọi thể loại khảo cổ học khắp thế gwiosi, như ở Trung Đông (Peter Glob, Peter Rowley-Conwy), vùng Địa Trung Hải (Peter Oluf Brøndsted, Jörgen Zoega) châu Mỹ (Peter Wilhelm Lund, Frans Blom, Rane Willerslev) và vùng Nam Cực (Therkel Mathiassen, Erik Holtved, Eigil Knuth). |
It is at the same time a scientific discipline, an administrative technique and a policy developed as an interdisciplinary and comprehensive approach directed towards a balanced regional development and the physical organisation of space according to an overall strategy." Trong cùng lúc nó vừa là một nguyên tắc khoa học vừa là chính sách và kỹ thuật cai trị được phát triển như một học thuật liên ngành và lối tiếp cận toàn diện hướng tới một sự phát triển vùng cân bằng và sự tổ chức không gian vật lý theo một chiến lược tổng thể." |
Although primarily a fisheries university, PKNU has 6 colleges including a large humanities and social sciences department, 4 graduate programs with master's courses in 60 departments in 15 interdisciplinary programs and doctoral courses in 56 departments and 12 interdisciplinary programs. Mặc dù chủ yếu là một trường đại học thủy sản, PKNU có 6 trường đại học bao gồm 1 trường Khoa xã hội và nhân văn, 4 chương trình sau đại học với các khóa học thạc sĩ trong 60 phòng ban trong 15 chương trình liên ngành và các khóa học tiến sĩ ở 56 khoa và 12 chương trình liên ngành. |
When developing a product, engineers typically work in interdisciplinary teams. Khi phát triển một sản phẩm kỹ sư thường làm việc trong ngành đội. |
The Association of Environmental Professionals (AEP) is a non-profit organization of interdisciplinary professionals including environmental science, resource management, environmental planning and other professions contributing to this field. Hiệp hội các Chuyên gia về môi trường (AEP) là một tổ chức phi lợi nhuận của các chuyên gia liên ngành bao gồm cả khoa học môi trường, quản lý tài nguyên, quy hoạch môi trường và các ngành nghề khác góp phần vào lĩnh vực này. |
Applied linguistics is an interdisciplinary field which identifies, investigates, and offers solutions to language-related real-life problems. Ngôn ngữ học ứng dụng là một nhánh của ngành ngôn ngữ học, tập trung vào việc xác định, điều tra và cung cấp các giải pháp cho các vấn đề có liên quan đến ngôn ngữ trong thực tiễn cuộc sống. |
Quantum biology brings together quantum physicists, biochemists, molecular biologists -- it's a very interdisciplinary field. Ngành sinh lượng tử quy tụ các nhà vật lý lượng tử, sinh học, sinh học phân tử -- đó là một lĩnh vực đa chuyên môn. |
Conversely, valuable attributes that increase with age include experience, understanding of people and human relationships, ability to help other people without your own ego getting in the way, and interdisciplinary thinking about large databases, such as economics and comparative history, best left to scholars over the age of 60. Ngược lại, những giá trị đặc trưng mà sẽ tăng thêm cùng tuổi tác gồm kinh nghiệm, hiểu biết về những mối quan hệ giữa con người, có khả năng giúp đỡ người khác mà không để cái tôi xen vào, sự am hiểu nhiều lĩnh vực làm việc với khối lượng dữ liệu lớn, như kinh tế và so sánh tương quan lịch sử, tốt nhất là dành cho các học giả trên 60 tuổi. |
It is an interdisciplinary subject drawing on natural and social sciences, and the practice of natural resource management. Đây là vấn đề có liên quan mật thiết giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, cũng như việc thực hiện quản lý tài nguyên thiên nhiên. |
In 2002 the Fayga Ostrower Institute was founded in Rio de Janeiro in memory of Ostrower, to house her works and documents, and to provide for creative, fine art and interdisciplinary study. Năm 2002, Học viện Fayga Ostrower được thành lập tại Rio de Janeiro để tưởng nhớ Ostrower, để bảo tồn những công trình nghiên cứu và tài liệu của cô. |
She directs the interdisciplinary Center for Spatial Research at GSAPP, which she founded as the Spatial Information Design Lab in 2004. Bà chỉ đạo Trung tâm liên ngành nghiên cứu không gian tại GSAPP, mà bà thành lập như Phòng thí nghiệm thiết kế thông tin không gian vào năm 2004. |
In addition to his accomplishments in chemistry, Dulong has been hailed as an interdisciplinary expert. Ngoài những thành tựu của mình trong hóa học, Dulong đã được ca ngợi là một chuyên gia liên ngành. |
Since 1995, the architect has operated her own New York City based interdisciplinary design firm called Laura Kurgan Design. Từ năm 1995, nữ kiến trúc sư này đã điều hành công ty thiết kế liên ngành có trụ sở tại thành phố New York của mình có tên Laura Kurgan Design. |
Tropical medicine is an interdisciplinary branch of medicine that deals with health issues that occur uniquely, are more widespread, or are more difficult to control in tropical and subtropical regions. Y học nhiệt đới (cũng thường được gọi là Y học quốc tế) là nhánh y học liên quan đến các vấn đề sức khỏe xảy ra duy nhất, lan rộng và chứng minh là khó kiểm soát ở các vùng nhiệt đới hay cận nhiệt đới. |
We can't solve the problems unless we start studying the ocean in a very much more interdisciplinary way. Chúng ta không thể giải quyết những vấn đề trừ phi chúng ta bắt đầu nghiên cứu đại dương theo phương cách liên ngành hơn |
We started bringing a team together, an interdisciplinary team of scientists, of economists, mathematicians. Chúng tôi bắt đầu lập ra một nhóm, một các nhà khoa học từ nhiều lĩnh vực, một nhóm các nhà kinh tế, các nhà toán học. |
But big projects like the Event Horizon Telescope are successful due to all the interdisciplinary expertise different people bring to the table. Nhưng những dự án lớn như Event Horizon Telescope rất thành công nhờ vào sự cộng tác của những nhà chuyên môn từ những lĩnh vực khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdisciplinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interdisciplinary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.