interconnected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interconnected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interconnected trong Tiếng Anh.
Từ interconnected trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên kết, nối liền với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interconnected
liên kếtadjective The ability to manipulate interconnected particles over an infinite distance. Khả năng vận động những liên kết phân tử trên một khoảng cách vô tận. |
nối liền với nhauadjective |
Xem thêm ví dụ
But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Because of the resources made available by imperialism, the world's economy grew significantly and became much more interconnected in the decades before World War I, making the many imperial powers rich and prosperous. Nhờ các nguồn lực sẵn có do chủ nghĩa đế quốc tạo ra, nền kinh tế thế giới đã tăng trưởng đáng kể và trở nên kết nối hơn nhiều trong những thập kỷ trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, mang đến sự giàu có và thịnh vượng cho nhiều cường quốc đế quốc. |
Due to the over-the-counter (OTC) nature of currency markets, there are rather a number of interconnected marketplaces, where different currencies instruments are traded. Do bản chất giao dịch ngoài sàn (OTC) của các thị trường tiền tệ, có một số thị trường kết nối với nhau, nơi các công cụ tiền tệ khác nhau được giao dịch. |
And then Leilei -- I know his other name -- told us about interconnection, and how we're all totally interconnected here, and how we've all known each other. Và tồi Leikei -- tôi còn biết tên khác của ông ta -- nói cho chúng tôi về sự kết nối đó, và cách chúng ta hoàn tòn kết nối với nhau, cách chúng ta biết nhau. |
Many resources need to be transported to other buildings to be refined, and then delivered - which presents the challenge of building placement and interconnecting (every building has to be connected by roads) as the player develops. Nhiều nguồn tài nguyên cần phải được vận chuyển đến các công trình khác để được tinh chế, và sau đó chuyển giao - trong đó người chơi phải sắp xếp, bố trí việc xây dựng vị trí phù hợp và sự kết hợp hoàn hảo (mỗi công trình đều được kết nối bằng đường bộ) tạo ra ưu thế cho sự phát triển vương quốc của người chơi. |
Basic NATs can be used to interconnect two IP networks that have incompatible addressing. NAT cơ bản có thể sử dụng để kết nối hai mạng máy tính có địa chỉ không tương thích. |
We called the project "The Interlace," thinking that we interlace and interconnect the human beings and the spaces alike. Chúng tôi gọi dự án là "Đan xen," hàm ý rằng chúng tôi đan xen và kết nối những con người cũng như không gian vậy. |
So we took this needle and bent it back into itself, into a loop of interconnected activities. Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau. |
How do we make things as simple as we can, as cheap as we can, as functional as we can and as freely interconnectable as we can? Làm cách nào chúng ta có thể làm ra các sự vật đơn giản tới mức có thể, rẻ tới mức có thể, hữu dụng tới mức có thể và tự do liên kết tới mức có thể? |
The gospel principles are indeed all interconnected in one great whole. Các nguyên tắc phúc tâm quả thật đều liên kết thành một tổng thể lớn. |
And every group chooses, between them, three different kinds of project to make this a better world, recognizing that all these different problems are interconnected and impinge on each other. Và mỗi nhóm chọn ra, trong số chúng, 3 kiểu dự án khác nhau để xây dựng một thế giới tốt hơn, nhận ra rằng tất cả những vấn đề khó khăn này đều liên kết và tác động lẫn nhau. |
The diversity impeded the efficient operation and interconnection of exchanges into a nationwide system for long-distance telephone communication. Sự đa dạng cản trở hoạt động hiệu quả và kết nối trao đổi thành một hệ thống toàn quốc để liên lạc qua điện thoại đường dài. |
Each subsystem communicates with the others via a high-speed interconnect." Mỗi hệ thống con giao tiếp với những cái khác thông qua một kết nối tốc độ cao." |
Stone stated that it was one of the very first works in economics to examine various sectors on such a global level and how they are all interconnected. Stone nói rằng đây là một trong những công trình đầu tiên trong kinh tế để kiểm tra các bộ phận khác nhau như mức độ toàn cầu và cách chúng kết nối với nhau. |
The solution is not going to be more cars, more roads or a new rail system; it can only be found, I believe, in a global network of interconnected solutions. Giải pháp đó sẽ không mang tới nhiều ôtô, nhiều đường hoặc 1 hệ thống đường ray mới; nó có thể chỉ được tìm ra, tôi tin, trong một mạng lưới toàn cầu của những giải pháp được kết nối. |
However, it does not nucleate on oxides (reference needed), ruling out its use in all applications but copper interconnect layers. Tuy nhiên, nó không tạo nhân trong các ôxít, loại bỏ việc sử dụng nó trong mọi ứng dụng, ngoại trừ trong các lớp hoạt động nối liền nhau bằng đồng. |
The DSO community has been landscaped with green parks, interconnected courtyards, and children’s play areas in addition to 24-hour security, daily maintenance and a fully completed road network. Cộng đồng DSO được tạo cảnh với công viên cây xanh, sân trong thông nhau và khu vực vui chơi của trẻ em với an ninh 24 giờ, bảo trì hàng ngày và mạng lưới đường phố hoàn chỉnh. |
All kinds of possible sentient beings may be interconnected through this system, and I can't wait to see these experiments unfold. Tất cả các loài có tri giác có thể liên lạc với nhau nhờ hệ thống này, Và tôi rất háo hức muốn xem những thí nghiệm này. |
A high degree of interconnectivity can be bad for stability, because then the stress can spread through the system like an epidemic. Sự kết nối ở mức độ cao cấp có thể nguy hại cho sự ổn định, bởi vì sự căng thẳng có thể lây lan qua hệ thống giống như một bệnh dịch. |
In our interconnected world, novel technology could empower just one fanatic, or some weirdo with a mindset of those who now design computer viruses, to trigger some kind on disaster. Trong thế giới kết nối toàn cầu, công nghệ mới có thể tạo ra những người cuồng tín, hoặc những người kì quặc với tư duy của kẻ tạo ra virus máy tính, để kích ngòi tạo ra các loại thảm họa. |
But it underlines the impact of our fisheries, and it underlines how interconnected everything is. Nhưng chúng nhấn mạnh ảnh hưởng của thủy sản, và nhấn mạnh mọi thứ đều kết nốt với nhau như thế nào. |
They are, however, exquisitely interconnected, and we need both. Tuy nhiên, hai từ này liên kết với nhau một cách lạ lùng, và chúng ta cần cả hai từ này. |
These standards allow different networks in different countries to interconnect seamlessly. Các tiêu chuẩn này cho phép các mạng khác nhau ở các quốc gia khác nhau kết nối liền mạch. |
We're all interconnected, and, you know, you're going to be working with people from all walks of life, from all over the world. Tất cả chúng ta đều kết nối, chúng ta sẽ làm việc với những người thuộc về mọi ngả đường đời, từ khắp nơi trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interconnected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interconnected
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.