indecent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indecent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indecent trong Tiếng Anh.

Từ indecent trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất lịch sự, khiếm nhã, không tề chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indecent

bất lịch sự

adjective

khiếm nhã

adjective

It is not jealous, and it does not brag, behave indecently, or look for its own interests.
Tình yêu thương không ghen tị, không khoe khoang, không cư xử khiếm nhã, không tìm tư lợi.

không tề chỉnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Your story is indecent.
Câu chuyện của cô trơ trẽn quá.
You're drunk and indecently dressed.
Ngươi đã say, còn hỗn hào
In some cases , though , predators may use this information to begin illegal or indecent relationships or to harm a person 's or family 's well-being .
Dẫu vậy , trong một số trường hợp , những kẻ săn mồi có thể sử dụng thông tin này để bắt đầu mối quan hệ bất hợp pháp hoặc không đứng đắn hoặc gây tổn hại cho một người hoặc hạnh phúc của một gia đình .
/ Silhouette, murdered... /... a victim of her / own indecent lifestyle.
Silhouette, bị ám sát nạn nhân của lối sống phóng đãng của chính cô ta.
13:4, 5) The original-language term translated “behave indecently” means to conduct oneself in such a way as to be rude, to lack good manners, or to act improperly.
Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.
WATCH THE VIDEO “HAVE LOVE AMONG YOURSELVES” —REPUDIATE PRIDE AND INDECENCY, PART 1, AND THEN DISCUSS THE FOLLOWING:
XEM VIDEO “CÓ TÌNH YÊU THƯƠNG GIỮA ANH EM”—KHÔNG TỰ CAO VÀ KHIẾM NHÃ, PHẦN 1, RỒI THẢO LUẬN CÂU HỎI SAU:
So indecent
Vậy chuyện gì ở thư viện chứ?
He responded on 31 January 1761 that the Parlement's complaint "contained principles so false and so contrary to my authority and with expressions so indecent, particularly in connection with my Chancellor who only explained to you my wishes... that I send your letter back to you."
Ông đáp lại vào ngày 31 tháng 1 năm 1761 rằng khiếu nại của Nghị viện đã "chứa đựng các nguyên tắc sai lầm và đi ngược với thẩm quyền của Trẫm và với những từ ngữ không đứng đắn, đặc biệt liên quan đến Bộ trưởng của trẫm người sẽ giải thích cho các người những mong muốn của ta... và Trẫm trả lại thư này cho các ngươi."
17 “Love . . . does not behave indecently.”
17 “Tình yêu-thương... chẳng làm điều trái phép”.
“Tell him I’ll take a thousand of his bullets before I let this indecency take place,” Baba said.
- Bảo với nó tôi sẽ nhận một nghìn viên đạn của nó trước khi tôi để cho sự vô luân xảy ra. – Baba nói.
If a TV show is indecent, turn it off.
Nếu một chương trình truyền hình không đứng đắn, hãy tắt nó đi.
I thought it was very indecent of Accenture to ditch Tiger Woods in such a sort of hurried and hasty way.
Tôi nghĩ rằng Accenture thật không đàng hoàng khi từ bỏ Tiger Woods một cách vội vàng và hấp tấp như thế.
On 21 June 2010, Venables was charged with possession and distribution of indecent images of children.
Ngày 21 tháng 6 năm 2010, Venables bị bắt giữ với tội danh tàng trữ và phát tán các sản phẩm đồi trụy trẻ em.
WATCH THE VIDEO “HAVE LOVE AMONG YOURSELVES” —REPUDIATE PRIDE AND INDECENCY, PART 2, AND THEN DISCUSS THE FOLLOWING:
XEM VIDEO “CÓ TÌNH YÊU THƯƠNG GIỮA ANH EM”—KHÔNG TỰ CAO VÀ KHIẾM NHÃ, PHẦN 2, RỒI THẢO LUẬN NHỮNG CÂU HỎI SAU:
And thank you for being the only man here not to make an indecent proposal.
Và cám ơn ông vì là người đàn ông duy nhất ở đây không đưa ra một lời đề nghị khiếm nhã nào.
Holland taught: “If a TV show is indecent, turn it off.
Holland dạy: “Nếu một chương trình truyền hình không đứng đắn, hãy tắt nó đi.
A French study of prison inmates suggested that alcohol was involved in two thirds of rapes and indecent assaults.
Một cuộc nghiên cứu ở Pháp về những phạm nhân đang thi hành án cho biết, hai phần ba trường hợp hiếp dâm và quấy rối tình dục là do rượu.
Among the accused was Steve Christian, Pitcairn's Mayor, who faced several charges of rape, indecent assault, and child abuse.
Một trong số những bị cáo là Steve Christian, thị trưởng của Pitcairn, người đối mặt với nhiều tội danh hiếp dâm, tấn công, và lạm dụng trẻ em.
“Our children could be sitting right next to us while they’re watching something indecent!”
Bạn có thể ngồi ngay bên cạnh mà chẳng hay biết chúng đang xem những thứ không lành mạnh!”.
While it may be accompanied by romantic feelings, true love “does not behave indecently” or “look for its own interests.”
Khi yêu thật lòng, tuy hai người có thể bày tỏ tình cảm lãng mạn nhưng họ “chẳng làm điều trái phép, chẳng kiếm tư-lợi”.
For instance, the Law allowed a man to divorce his wife if he found “something indecent” on her part, evidently some serious problem that brought shame on the household.
Chẳng hạn, Luật pháp cho phép một người nam ly dị vợ nếu “thấy nơi nàng một sự xấu-hổ”, dường như muốn nói đến một vấn đề nghiêm trọng gây sỉ nhục cho gia đình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:1).
For example, it takes courage to get up and walk out of a theater or to turn off the computer or the TV when indecent images appear.
Thí dụ, chúng ta cần có can đảm để đi ra khỏi rạp hát hoặc tắt máy vi tính, ti-vi, khi thấy những hình ảnh đồi bại xuất hiện.
Cassius Dio reported that Elagabalus would paint his eyes, depilate his body hair and wear wigs before prostituting himself in taverns, brothels, and even in the imperial palace: Finally, he set aside a room in the palace and there committed his indecencies, always standing nude at the door of the room, as the harlots do, and shaking the curtain which hung from gold rings, while in a soft and melting voice he solicited the passers-by.
Cassius Dio kể lại rằng Elagabalus đã vẽ mi mắt, nhổ lông tóc và đội tóc giả cho Zoticus trước khi bán dâm chính mình cho các quán rượu, nhà thổ và ngay cả trong cung đình: Cuối cùng, ông dành một phòng trong cung điện và cam kết về sự khiếm nhã của mình, luôn luôn đứng khỏa thân trước cửa phòng, như mấy cô gái điếm thường làm và lắc màn treo từ chiếc nhẫn vàng, rồi cất lên một giọng nói nhẹ nhàng và xao xuyến mà ông dùng để gạ gẫm khách qua đường.
24 “If a man marries a woman but she does not please him because he found something indecent about her, he must write out a certificate of divorce for her,+ hand it to her, and dismiss her from his house.
24 Nếu một người nam lấy một người nữ làm vợ nhưng cô không làm ông hài lòng vì ông phát hiện một điều không xứng đáng nơi cô thì ông phải viết một tờ ly dị,+ đưa cho cô và đuổi cô ra khỏi nhà.
This account suggests that a poll-tax collector had indecently assaulted John Tyler's daughter.
Tài khoản này cho thấy rằng một nhà sưu tập thu thuế đã từng tấn công không thường xuyên con gái của John Tyler.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indecent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.