coarse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coarse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coarse trong Tiếng Anh.
Từ coarse trong Tiếng Anh có các nghĩa là thô, lỗ mãng, tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coarse
thôadjective The word rude means to be harsh, vulgar, or coarse. Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng. |
lỗ mãngadjective The word rude means to be harsh, vulgar, or coarse. Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng. |
tụcadjective Coarse comments seem to have become a staple of television, movies, books, and music. Những lời nói thô tục dường như đã trở nên chủ yếu trong truyền hình, phim ảnh, sách báo và âm nhạc. |
Xem thêm ví dụ
The fleece is composed of an inner coat (80% of fleece), and outer coat that is hair fibers (10-20% of fleece) and kemp (a coarse, opaque fiber, less than 5% of fleece). Các lông cừu bao gồm một khoác bên trong (80% lông cừu), và chiếc áo khoác bên ngoài đó là sợi tóc (10-20% lông cừu) và kemp (một loại thô, sợi mờ đục, ít hơn 5% lông cừu). |
It is a coarse-grained rock consisting of 40 to 90% olivine along with significant orthopyroxene and lesser calcic chromium-rich clinopyroxene. Nó là một loại đá hạt thô chứa 40 đến 90% olivin cùng với một lượng đáng kể orthopyroxen và ít hơn là clinopyroxen giàu crôm canxi. |
A group of Zoramites, considered by their fellow congregants to be “filthiness” and “dross”—those are scriptural words—were turned out of their houses of prayer “because of the coarseness of their [wearing] apparel.” Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
However, the rise of grasses in the Miocene (about 20 Mya) saw a major change: the artiodactyl species with their more complex stomachs were better able to adapt to a coarse, low-nutrition diet, and soon rose to prominence. Tuy nhiên, sự phát triển mạnh của các loài cỏ trong thế Miocen (khoảng 20 triệu năm trước) sđã tạo ra sự thay đổi lớn: các loài động vật móng guốc ngón chẵn với các dạ dày phức tạp hơn đã có khả năng thích nghi tốt hơn với các thức ăn thô và ít dinh dưỡng hơn và chúng nhanh chóng trở thành nhóm thống lĩnh. |
Since the early 1980s, the flock numbers of this sheep has reduced mainly because hill-country farming has lessened, the demand for medium-coarse wool has decreased, and modern Romneys are more adaptable to the terrain. Kể từ đầu những năm 1980 các con số bầy cừu này đã giảm chủ yếu là do nuôi trên môi trường đồi núi đã giảm đi, đã có một nhu cầu thấp hơn cho len vừa thô, và vì cừu Romney hiện đại ngày càng thích nghi hơn với địa hình này. |
Levels of treatment vary widely, from rudimentary systems with coarse screening or settling followed by disinfection (usually chlorination), to more sophisticated systems using a filtration step. Mức độ điều trị rất khác nhau, từ các hệ thống thô sơ với sàng lọc thô hoặc lắng đọng, tiếp theo là khử trùng (thường là dùng clo), cho đến các hệ thống tinh vi hơn sử dụng một bước lọc. |
The hair in summer coat is short and coarse and even in adult males is more reddish-buff in colour. Những bộ lông trong mùa hè là lớp lông ngắn và thô và thậm chí cả ở con đực trưởng thành là hơn màu đỏ màu da bò. |
For instance, coarse-grained clastics like sand are usually deposited in nearshore, high-energy environments; fine-grained sediments however, such as silt and carbonate muds, are deposited farther offshore, in deep, low-energy waters. Ví dụ, các trầm tích mảnh vụn hạt thô như cát thường lắng đọng trong khu vực gần bờ, là môi trường có năng lượng cao; các trầm tích hạt mịn như bột và bùn carbonat thường tích tụ ở xa bờ hơn trong các vùng nước năng lượng thấp và sâu hơn. |
The first patent for a ballpoint pen was issued on 30 October 1888 to John J. Loud, who was attempting to make a writing instrument that would be able to write "on rough surfaces-such as wood, coarse wrapping-paper, and other articles" which then-common fountain pens could not. Bằng sáng chế đầu tiên cho một cây bút bi được công nhận vào ngày 30 tháng 10 năm 1888 với tác giả là John J. Loud, người đã tạo ra một công cụ viết có thể viết "trên bề mặt thô, chẳng hạn như gỗ, giấy gói thô và các sản phẩm khác " mà những chiếc bút thông thường không thể làm được. |
Modern Hebrideans have black, rather coarse wool, which fades to brown in the sun and often becomes grey with age; there is no wool on the face or legs. Cừu Hebridean hiện đại có màu đen, len khá thô, mà có xu hướng nhạt dần sang nâu trong ánh mặt trời và thường trở thành màu xám với độ tuổi nhất định; chúng không có lông trên mặt và chân. |
The early type of today's smaller Istrian Shorthaired Hound may also have contributed to the Bosnian Coarse-haired Hound. Loại đầu tiên của Istarski Kratkodlaki Gonič nhỏ hơn ngày nay cũng có thể góp phần vào quá trình tạo ra Bosanski Ostrodlaki Gonic Barak. |
I hope this is not too coarse for your ears, Flavia."" Bố mong là những điều này không quá khiếm nhã với đôi tai của con, Flavia ạ.” |
Although Italians also use other hound breeds, such as Ariegeois, Petit Gascon-Saintongeois, Porcelaine, Posavac Hound, Istrian Coarse-haired Hound and Istrian Shorthaired Hound, the Segugio Italiano has remained the choice of most Italian hunters due to its exceptional abilities. Mặc dù người Ý cũng sử dụng các giống chó săn khác, như Ariégeois, Petit Gascon-Saintongeois, Porcelaine, Chó săn Posavac, Istarski Oštrodlaki Gonič và Istarski Kratkodlaki Gonič, chó săn Ý vẫn là sự lựa chọn của hầu hết các thợ săn người Ý do khả năng đặc biệt của nó. |
Dar’ja Sergeevna Shvydko of Volograd, Russia, explains that we are modest in our speech as we treat others with respect and use “softness of voice and calm expression of our thoughts without using coarse or inappropriate words.” Dar’ja Sergeevna Shvydko ở Volograd, Nga, giải thích rằng khi chúng ta nhũn nhặn trong lời nói của mình tức là khi chúng ta đối xử với những người khác một cách tôn trọng và với “giọng nói dịu dàng và bày tỏ những ý nghĩ của mình một cách điềm đạm mà không cần phải sử dụng những lời nói thô bỉ hoặc không phù hợp.” |
Ponies on Assateague have a diet that consists mainly of cordgrass, a coarse grass that grows in salt marshes, which makes up around 80 percent of their food. Ngụa non Assateague có một chế độ ăn uống gồm có cỏ cord, một loại cỏ thô mọc ở đầm lầy nước mặn, trong đó chiếm khoảng 80 phần trăm lượng thức ăn. |
And what they do is step, very coarsely at first, and very finely afterward. Và những gì chúng làm là bước, ban đầu thì rất thô sau đó thì nhẹ nhàng hơn |
"""Mickey was coarse, but he was not evil." “Mickey lỗ mãng, nhưng ông ta không phải là quỉ dữ. |
There was nothing in the world but cold and dark and work and coarse brown bread and winds blowing. Không còn gì trên đời ngoài hơi lạnh, bóng tối, công việc và món bánh nướng cùng với gió thổi. |
Coarse comments seem to have become a staple of television, movies, books, and music. Những lời nói thô tục dường như đã trở nên chủ yếu trong truyền hình, phim ảnh, sách báo và âm nhạc. |
It is thought to have derived from crosses of the Morada Nova, Bergamasca, and native coarse-wooled sheep. Nó được cho là có nguồn gốc từ con lai của cừu Morada Nova và cừu Bergamasca, và cừu thông thô. |
Skin and Coat: Skin should not show coarseness or wrinkles. Da và lông: da không nên hiển thị thô hoặc nếp nhăn. |
The most striking feature of the Bosnian Coarse-haired Hound is its shaggy, hard coat of yellowish (wheaten or red) or greyish colours, often with a white blaze on its head along with other white marks. Đặc điểm nổi bật nhất của Bosanski Ostrodlaki Gonic Barak là lớp lông cứng màu vàng (lúa mì hoặc đỏ) hoặc màu xám, thường có một đốm trắng trên đầu cùng với các đốm trắng khác. |
Almost straightaway John’s trained eye tells him that the grind is too coarse. Gần như ngay lập tức, cặp mắt lão luyện của ông John nhận ra cà phê đã xay quá thô. |
Although Kluckholn was using language that was popular at the time (e.g. "savage tribe") but which is now considered antiquated and coarse by most anthropologists, his point was that although moral standards are rooted in one's culture, anthropological research reveals that the fact that people have moral standards is a universal. Mặc dù Kluckhohn đã sử dụng ngôn từ phổ biến tại thời điểm đó (ví dụ như "bộ lạc man rợ") nhưng nó lại bị coi là lỗi thời và thô thiển bởi hầu hết các nhà nhân chủng học hiện nay, mặc dù quan điểm của ông là chuẩn mực đạo đức định hướng văn hóa của một người nào đó, các nghiên cứu nhân chủng học lại đưa ra sự thật là chuẩn mực đạo đức của con người mang tính phổ quát. |
Millstone grit, a distinctive coarse-grained rock used to make millstones, is widespread in the Pennines, and the variety of other rock types is reflected in the architecture of the region, such as the bright red sandstone seen in buildings in Chester, the cream-buff Yorkstone and the distinctive purple Doddington sandstone. Cát kết đá mài (millstone grit) là một loại đá hạt thô đặc trưng được sử dụng để làm cối giã, nó phổ biến trên dãy Pennine, và nhiều loại đá khác được phản ánh trong kiến trúc của khu vực, như cát kết đỏ tươi trong các công trình tại Chester, đá York vàng sẫm và cát kết Doddington tía đặc trưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coarse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coarse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.