incremental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incremental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incremental trong Tiếng Anh.

Từ incremental trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lớn lên, tiền lãi, tiền lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incremental

sự lớn lên

adjective

tiền lãi

adjective

tiền lời

adjective

Xem thêm ví dụ

By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value.
Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế.
Also, you can go double-click, drag, to highlight in one-word increments as you drag.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Spiritual submissiveness is not accomplished in an instant, but by the incremental improvements and by the successive use of stepping-stones.
Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một.
To study the effect of corrugated skin, in January–February 1935 a single TB-3 4AM-34R had the corrugations incrementally covered with fabric.
Để nghiên cứu hiệu ứng của kiểu vỏ nhăn, vào tháng 1-2 năm 1935 một chiếc TB-3-4AM-34R đã được lắp thêm lớp vỏ nhăn bằng vải.
Material requirements planning (MRP) and manufacturing resource planning (MRPII) are both incremental information integration business process strategies that are implemented using hardware and modular software applications linked to a central database that stores and delivers business data and information.
Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) và lập kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRPII) đều là chiến lược quy trình kinh doanh tích hợp thông tin gia tăng được thực hiện bằng các ứng dụng phần cứng và phần mềm mô đun được liên kết với cơ sở dữ liệu trung tâm lưu trữ và cung cấp dữ liệu và thông tin kinh doanh.
The weights are based on the incremental performance of the position.
Các trọng số dựa trên hiệu suất tăng dần của vị trí.
Thatcher was committed to reducing the power of the trade unions but, unlike the Heath government, adopted a strategy of incremental change rather than a single Act.
Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật.
With incremental change, visions and strategies are often so obvious that you don’t even think about them.
Với các thay đổi mang tính phát triển, tầm nhìn và chiến lược thường rất rõ ràng đến mức bạn chẳng hề nghĩ về chúng.
Game designer and The Sims creator Will Wright shared his thoughts on the Wii in the context of the seventh console generation: "The only next gen system I've seen is the Wii – the PS3 and the Xbox 360 feel like better versions of the last, but pretty much the same game with incremental improvement.
Nhà thiết kế trò chơi và người sáng tạo The Sims, Will Wright chia sẻ suy nghĩ của mình về Wii trong bối cảnh thế hệ console hiện tại: "Hệ thống next gen kế tiếp duy nhất mà tôi thấy chính là Wii - PS3 và Xbox 360 mặc dù vượt trội hơn hệ máy của nó.
Some of it is the incremental,
Cứ giả sử là tôi có một dây chuyển sản xuất tự động hoàn toàn bằng rô bốt.
Disable incremental update, re-read everything
Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết
To avoid possible naming conflicts, we recommend that you create a new folder each time that you post content and that you include a timestamp or incremental ID in each folder's name.
Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục.
This is not about just incremental change.
Đây không phải là sự thay đổi dồn dập.
When we do have to do something truly out-of-the-box, we use an incremental design, build, test, redesign cycle that lets us reduce risk in baby steps.
Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một.
One attempt at improvement was the MG 34S, an incremental improvement on the basic 34 design.
Một trong những nỗ lực cải tiến súng là MG 34S dựa trên thiết kế cơ bản năm 1934.
Since 2008, Android has seen numerous updates which have incrementally improved the operating system, adding new features and fixing bugs in previous releases.
Từ năm 2008, Android đã trải qua nhiều lần cập nhật để dần dần cải tiến hệ điều hành, bổ sung các tính năng mới và sửa các lỗi trong những lần phát hành trước.
The incrementally cooler colors -- blues, greens, yellows, and finally grays -- indicate areas of much lower ultraviolet radiation.
Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn.
To change what's shown on the chart, click the Unlocked, Incremented or Revealed dimension.
Để thay đổi nội dung được hiển thị trên biểu đồ, hãy nhấp vào thứ nguyên Đã mở khóa, Đã tăng dần hoặc Đã tiết lộ.
He says the most dangerous of these misconceptions are: that the spiral is simply a sequence of waterfall increments; that all project activities follow a single spiral sequence; and that every activity in the diagram must be performed, and in the order shown.
Ông cho biết những quan niệm sai lầm rất nguy hiểm: Mô hình xoắn ốc đơn giản chỉ là một chuỗi sự phát triển của mô hình thác nước; Tất cả các hoạt động dự án theo mộttrình tự xoắn ốc đơn; Mọi hoạt động trong sơ đồ phải được thực hiện, và theo thứ tự hiển thị.
Well, these other lines include some real price increments and some forgery which I did.
Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế một số giả mạo mà tôi thực hiện.
So, you know, sometimes it's incremental.
Nên, bạn biết đấy, đôi khi nó tăng dần dần.
Modifications are mostly incremental, and leave substantial parts of the text unchanged.
Sửa đổi chủ yếu là gia tăng, và để lại phần trọng yếu của văn bản.
Helgoland's design represented an incremental improvement over the preceding Nassau class, including an increase in the bore diameter of the main guns, from 28 cm (11 in) to 30.5 cm (12 in).
Thiết kế của Helgoland phản ánh sự cải tiến dần so với lớp Nassau dẫn trước, bao gồm việc tăng cỡ nòng của dàn pháo chính từ 28–30,5 cm (11,0–12,0 in).
It appeals to our common perception of the heat value, versatility, and environmental performance of different energy forms and the way a small increment in energy flow can sometimes produce a large transformation effect on both energy physical state and energy.
Nó xuất của chúng tôi phổ biến nhận thức của nhiệt giá trị, tính linh hoạt và hiệu suất môi trường của các hình thức năng lượng khác nhau và cách một tăng nhỏ trong dòng chảy năng lượng đôi khi có thể tạo ra một hiệu ứng chuyển đổi lớn về năng lượng cả trạng thái vật lý và năng lượng.
The approach helps reduce the cost, time, and risk of delivering changes by allowing for more incremental updates to applications in production.
Cách tiếp cận này giúp giảm chi phí, thời gian và nguy cơ khi thay đổi bằng cách gia tăng cập nhật các ứng dụng trong sản phảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incremental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.