in the light of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in the light of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the light of trong Tiếng Anh.

Từ in the light of trong Tiếng Anh có các nghĩa là tùy theo, theo, tùy, bằng, ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in the light of

tùy theo

theo

tùy

bằng

ánh sáng

Xem thêm ví dụ

It will be worth your while to investigate this matter in the light of the Bible.
Dành thời gian tìm hiểu vấn đề này với sự giúp đỡ của Kinh Thánh là điều nên làm.
To what danger do you need to be alert when examining yourself in the light of the Scriptures?
Khi tự xét mình dựa trên Kinh Thánh, bạn cần cảnh giác mối nguy hiểm nào?
Let us consider some of the widespread teachings about Jesus’ mother in the light of the Holy Scriptures.
Chúng ta hãy dùng Kinh Thánh để xem xét một số giáo lý phổ biến về mẹ của Chúa Giê-su.
On a larger scale, Jehovah’s Witnesses are also alert to world events in the light of Bible prophecies.
Trên một bình diện rộng lớn hơn, Nhân-chứng Giê-hô-va cũng lưu ý, xem xét các biến cố trên thế giới dưới ánh sáng của các lời tiên tri trong Kinh-thánh.
You requested additional payment in the light of this.
Ông đã yêu cầu thanh toán thêm chi phí này .
What does this mean in the light of current medical practice?
Điều này có nghĩa gì khi xét đến thực hành y khoa hiện nay?
Teach me to walk in the light of his love;
Dạy con bước đi vào lẽ thật tình yêu Ngài;
I promised that I would walk in the light of his guidance.”
Tôi hứa rằng tôi sẽ đi trong ánh sáng của ngài soi tỏ”.
This option produces a sort of vibration in the lightness of the star
Tùy chọn này tạo ra các rung động trong độ sáng các sao
(b) In the light of Romans 12:2, why must we avoid taking in the world’s ideas?
(b) Dựa trên-ma 12:2, tại sao chúng ta phải tránh tiếp nhận tư tưởng của thế gian?
At the same period, academics began to treat the topic in the light of ethnomusicology.
Cùng thời điểm đó, các nhà khoa học bắt đầu xem chủ đề này bằng ánh sáng của môn dân tộc học.
I was named in the light of the Seven, as my father was and his father before him.
Tôi được sinh ra dưới ánh sáng của 7 chư thần. cũng như cha tôi và ông tôi.
Coercive Diplomacy in the Light of Vietnam: Some Preliminary Notes.
Ngoại giao cưỡng chế trong trường hợp Việt Nam: Một vài ghi chép sơ bộ.
In the light of glasnost and perestroika, street demonstrations had been increasingly growing in popularity and support.
Trong khuôn khổ của cải cách glasnost và perestroika, các cuộc biểu tình công khai tại Liên Xô ngày càng lan rộng về quy mô cũng như về mức độ ủng hộ của quần chúng.
In the light of the foregoing points, what would you say?
Qua những điểm nói trên, bạn sẽ nói sao?
Even in the light of early morning, the poverty and want afflicting these people were plain to see.
Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này.
Ann and John are today renewing their vows in the light of their 50 years experience of marriage.
Ann và John vào ngày hôm nay đổi mới của họ thề trong ánh sáng của của họ 50 năm kinh nghiệm của hôn nhân.
Verse 5 invites truth seekers: “Come and let us walk in the light of Jehovah.”
Câu 5 có lời mời cho những người muốn tìm kiếm lẽ thật: “Hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”.
Millions, after examining the sign in the light of 20th-century history, have become convinced of its fulfillment.
Hằng triệu người sau khi xem xét “điềm” qua ánh sáng của lịch sử trong thế kỷ 20 đã trở nên tin tưởng “điềm” đang được ứng nghiệm.
Stand tall and walk in the light of the restored gospel of Jesus Christ!
Hãy đứng thẳng và bước đi trong ánh sáng của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô!
I am looking at it in the light of God's eternal truth.
Tôi đang nhìn ánh sáng của sự thật vĩnh cửu của Chúa.
Let us walk in the light of Jehovah.
Chúng ta hãy bước trong ánh sáng của Đức Giê-hô-va!
Aelita was asleep among her white pillows in the light of the lamp hanging from the ceiling.
Aêlita đang ngủ giữa đống gối trắng tinh, được ngọn đèn ở trên trần chiếu sáng.
In the light of the resurrections discussed, what questions do we need to consider?
Qua những sự sống lại đã thảo luận, chúng ta cần xem xét những câu hỏi nào?
ONE definition of the word “interpret” is “to conceive in the light of individual belief, judgment, or circumstance.”
TỪ “INTERPRET”, được dịch là “giải nghĩa”, có một nghĩa khác “hiểu theo niềm tin, sự phán đoán hoặc hoàn cảnh riêng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the light of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in the light of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.