imp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imp trong Tiếng Anh.
Từ imp trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu yêu, đứa trẻ tinh quái, chắp lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imp
tiểu yêunoun I mean for the imps and elves and little green men: Tôi muốn nói lũ tiểu yêu, tiểu quỷ và những gã nhỏ xíu màu xanh. |
đứa trẻ tinh quáiverb |
chắp lôngverb |
Xem thêm ví dụ
Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines. Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao. |
So tell your wife to return that little shit of an Imp to King's Landing. Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy. |
The Imp. Quỷ lùn. |
The creation of the Batman Family, which included Batman and Batwoman depicted as parents, Robin and Bat-Girl depicted as their children, the extraterrestrial imp Bat-Mite and the "family pet" Ace the Bat-Hound, caused the Batman-related comic books to take "a wrong turn, switching from superheroes to situational comedy". Sự tạo ra Gia đình Batman, trong đó bao gồm Batman và Batwoman được mô tả là cha mẹ, Robin và Bat-Girl được miêu tả như là con cái của họ, cùng với Bat-Mite và "vật nuôi của gia đình" là Ace the Bat-Hound, đã khiến các truyện tranh liên quan đến Batman "một sai lầm, chuyển đổi từ siêu anh hùng sang hài kịch tình huống" . |
Where's the imp? Tiểu quỷ đâu rồi? |
She also participated in several ASW exercises, including the major SEATO exercise, Operation Sea Imp. Nó cũng tham gia nhiều cuộc thực tập chống tàu ngầm, kể cả cuộc tập trận chủ yếu của khối SEATO mang tên Chiến dịch Sea Imp. |
Like the earlier IMPs, this spacecraft was instrumented to study interplanetary magnetic fields, energetic particles, and plasma. Giống như các phi thuyền IMP trước đó, phi thuyền này được thiết kế để nghiên cứu các từ trường liên hành tinh, các hạt năng lượng và plasma trong không gian ngoài Trái Đất. |
My Lady, I will gladly fight the Imp's champion for you. Thưa phu nhân, tôi sẵn lòng đấu với nhà vô địch của hắn. |
They beat me, they humiliated me, they married me to the Imp. Họ đánh đập, lăng nhục tôi, họ buộc tôi kết hôn với Quỷ Lùn. |
I mean for the imps and elves and little green men: Tôi muốn nói lũ tiểu yêu, tiểu quỷ và những gã nhỏ xíu màu xanh. |
Careful, Imp. Cẩn thận cái mồm đấy, Quỷ Lùn. |
The first permanent ARPANET link was established on 21 November 1969, between the IMP at UCLA and the IMP at the Stanford Research Institute. Kết nối đầu tiên với ARPANET được thực hiện vào ngày 29 tháng 10 năm 1969, giữa IMP tại UCLA và IMP tại SRI. |
Adult bull elephants can eat about 250 kilograms (550 lb) of fodder a day and drink about 160 litres (35 imp gal; 42 US gal), but they can go without water for up to three days at a time. Voi đực trưởng thành có thể ăn khoảng 250 kg (550 lb) thức ăn trong một ngày và uống khoảng 160 lít (35 imp gal; 42 US gal), nhưng chúng có thể đi mà không có nước đến ba ngày tại một thời điểm. |
Explorer 35 (IMP-E, AIMP 2, Anchored IMP 2, Interplanetary Monitoring Platform-E) was a spin-stabilized spacecraft instrumented for interplanetary studies, at lunar distances, of the interplanetary plasma, magnetic field, energetic particles, and solar X rays. Explorer 35 (IMP-E, AIMP 2, Anchored IMP 2, Interplanetary Monitoring Platform-E) là một tàu vũ trụ có góc quay ổn định được thiết kế cho các nghiên cứu liên hành tinh, tập trung vào Mặt Trăng, plasma liên hành tinh, từ trường, hạt năng lượng và tia X mặt trời. |
She's taken the Imp. Bà ấy bắt quỷ lùn rồi. |
Umami represents the taste of the amino acid L-glutamate and 5’-ribonucleotides such as guanosine monophosphate (GMP) and inosine monophosphate (IMP). Umami là vị của axit amin L-glutamat và 5’-ribonucleotit như guanosin monophosphat (GMP) và inosin monophosphat (IMP). |
Cutting-edge designs, such as the diesel Mercedes-Benz Bionic concept vehicle have achieved a fuel efficiency as high as 84 miles per US gallon (2.8 L/100 km; 101 mpg‐imp), four times the current conventional automotive average. Thiết kế tiên tiến, chẳng hạn như động cơ diesel Mercedes-Benz Bionic đã đạt được hiệu suất nhiên liệu cao như 84 dặm một galông Mỹ (2,8 L/100 km; 101 mpg-Anh), gấp bốn lần mức trung bình ô tô thông thường hiện tại. |
In 1951, Onn Jaafar left UMNO after failing to open its membership to non-Malay Malayans to form the Independence of Malaya Party (IMP). Năm 1951, Onn Jaafar rời khỏi UMNO sau khi thất bại trong việc mở rộng tư cách đảng viên cho những người Malaysia phi Mã Lai để hình thành Đảng Độc lập Malaya (IMP). |
By June 1974, there were 46 IMPs, and in July 1975, the network numbered 57 IMPs. Đến tháng 6 năm 1974, mạng lưới đã có 46 máy IMP tất cả, và tăng lên 57 IMP vào tháng 7 năm 1975. |
Speak, Imp. Nói đi, tên quỷ lùn. |
The Imp's Delight. Quỷ Lùn Đam Mê. |
He can fire blasts of magic and electricity from his specialized focus glove and can summon imps and steampunk-styled robots. Anh có thể bắn các vụ nổ phép thuật và găng tay điện từ tập trung vào chuyên ngành của mình và có thể triệu tập quỷ và robot theo kiểu steampunk. |
It was difficult if not, imp ossible, to travel significant distances. Thời đó rất khó hay hầu như không thể đi một khoảng cách quá xa. |
Only a limited fuel supply of 112 US gal (93 imp gal; 420 l) was deemed necessary for the specified 30-minute combat endurance. Nhiên liệu máy bay mang được chỉ có 112 gallon (93 imp gal; 420 l) cho phép máy bay có thể chiến đấu liên tục trong 30 phút. |
Explorer 43 continued the study, begun by earlier IMPs, of the interplanetary and outer magnetospheric regions by measuring energetic particles, plasma, and electric and magnetic fields. Explorer 43 tiếp tục nghiên cứu, bắt đầu bởi các IMP trước đó, của các khu vực từ tính liên và bên ngoài bằng cách đo cáchạt năng lượng, plasma, và điện trường và từ trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.