pixie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pixie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pixie trong Tiếng Anh.

Từ pixie trong Tiếng Anh có nghĩa là tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pixie

tiên

noun adverb

You think you can bring him back to life with that pixie dust?
Cậu nghĩ có thể làm ông ấy sống lại với mớ bụi tiên đó à?

Xem thêm ví dụ

Life in Pixie Hollow will change forever.
Cuộc sống ở hốc tiên sẽ thay đổi mãi mãi.
Kate Winslet's character Clementine in Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) acknowledges the trope of the Manic Pixie Dream Girl and rejects the type, in a remark to Jim Carrey's Joel: "Too many guys think I'm a concept, or I complete them, or I'm gonna make them alive.
Nhân vật Clementine mà Kate Winslet đảm nhiệm trong bộ phim Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004) đã thừa nhận có khái niệm MPDG, song đã thẳng thừng bác bỏ điều đó khi tiếp xúc với nhân vật Joel (Jim Carrey): "Quá nhiều kẻ coi tôi là cô gái của đời họ, hay tôi có thể hoàn thiện họ, hay tôi có thể giúp họ tồn tại.
However, DNA testing has failed to detect bobcat marker genes, and Pixie-bobs are considered wholly domestic for the purposes of ownership, cat fancy registration, and import and export.
Tuy nhiên việc xét nghiệm ADN đã không phát hiện được gen điển hình của giống mèo cụt đuôi và Pixie-bob được coi là mèo nhà vì mục đích sở hữu, đăng ký, nhập khẩu và xuất khẩu mèo của những người yêu chuộng chúng.
On the same day, a teaser image was revealed on DSP Media's website, revealing "Rainbow Pixie" as the trio's name.
Cùng ngày, một hình ảnh teaser đã được tiết lộ trên trang web của DSP Media, tiết lộ "Rainbow Pixie" như tên gọi của bộ ba.
The Pixie-bob is a breed of domestic cat claimed to be the progeny of naturally occurring bobcat hybrids.
Mèo Pixie-bob là một giống mèo nhà được cho là dòng dõi của giống lai mèo cụt đuôi tạp chủng trong tự nhiên.
Upgraded "Plus" versions of both Pre and Pixi were released on Verizon and AT&T. In April 2010, HP acquired Palm; webOS was described by Leo Apotheker as a key asset and motivation for the purchase.
Phiên bản "Plus" được nâng cấp của cả Pre và Pixi được phát hành trên Verizon và AT & T. Vào tháng 4 năm 2010, HP mua lại Palm; webOS được mô tả bởi Leo Apotheker như một tài sản quan trọng và động lực cho việc mua lại.
"Pixie Lott and Example – all about number one!".
Truy cập 4 tháng 12 năm 2018. ^ “Pixie Lott and Example – all about number one!”.
We could frost the Pixie Dust Tree before the freeze hits it.
Ta có thể đóng băng cây bụi tiên trước khi không khí lạnh đến.
Her pixie is Piff, the pixie of sweet dreams, who quite frequently helps her with her troubling nightmares.
Pixie của cô là Piff, pixie của những giấc mơ đẹp, mà thường xuyên giúp cô vượt qua những cơn ác mộng rắc rối.
She's Pixie, and she's our family dog.
Cô ấy là Pixie, và là cô chó của gia đình tôi.
The Pixies wrote the song "Allison" as a tribute.
The Pixies viết bài hát "Allison" để tri ân tới ông.
In his review, Nathan Rabin of The A.V. Club created the term "Manic Pixie Dream Girl" to describe the "bubbly, shallow cinematic creature" stock character type that he stated Dunst plays in the film.
Nhà báo Nathan Rabin của tờ The A.V. Club đã tạo nên khái niệm "Manic Pixie Dream Girl" để miêu tả kiểu nhân vật "sôi nổi và nông cạn" mà Dunst đảm nhiệm trong phim.
Long ago, when Pixie Hollow was very young, two fairies met and fell in love.
Cách đây rất lâu, khi hốc tiên vừa được tạo ra ít lâu 2 vị tiên gặp gỡ và yêu nhau.
Her pixie is Chatta, the pixie of gossip.
Pixie của cô là Chatta, pixie tán phét.
Among Radiohead's earliest influences were Queen, Bob Dylan, Pink Floyd and Elvis Costello, post-punk acts such as Joy Division, Siouxsie and the Banshees and Magazine, and significantly 1980s alternative rock bands such as R.E.M., U2, the Pixies, the Smiths and Sonic Youth.
Những nghệ sĩ đầu tiên ảnh hưởng tới Radiohead là Queen, Pink Floyd và Elvis Costello, sau đó là các nghệ sĩ post-punk như Joy Division, Siouxsie and the Banshees và Magazine, cuối cùng là làn sóng alternative rock thập niên 1980 với R.E.M., Pixies, The Smiths và Sonic Youth.
In the next book, we plan on having an interaction where you take your iPad out with the video on and through augmented reality, you see this layer of animated pixies appear on a houseplant that's outside your house.
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
Tinker Bell (Mae Whitman) is born from the first laugh of a baby, and is brought by the winds to Pixie Hollow (which is part of the island of Never Land).
Tinker Bell (Mae Whitman) được sinh ra từ tiếng cười đầu tiên của một đứa trẻ, và được gió đưa tới Thung Lũng Pixie (một đảo của Vùng Đất Vĩnh Hằng).
I was basically trying to rip off the Pixies.
Tôi chỉ cơ bản là cố gắng làm giống như Pixies.
In the United States, the term was particularly associated with the abrasive, distortion-heavy sounds of the Pixies, Hüsker Dü, Minutemen, Meat Puppets, Dinosaur Jr., and The Replacements.
Tại Mỹ, thuật ngữ "college rock" được gắn kết đặc biệt với âm thanh thô ráp, nặng tiếng biến âm của Pixies, Hüsker Dü, Minutemen, Meat Puppets, Dinosaur Jr., và The Replacements.
HC: So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory.
HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.
There must be something wrong with the Pixie Dust Tree.
Chắc cây bụi tiên có gì không ổn rồi.
In the 1960s, many women began to wear their hair in short modern cuts such as the pixie cut, while in the 1970s, hair tended to be longer and looser.
Trong những năm 1960, nhiều phụ nữ bắt đầu để tóc theo kiểu cắt ngắn hiện đại như tóc tém, trong khi vào những năm 1970, tóc có xu hướng dài và rời rạc hơn.
Yep, this is your ticket to the warm side of Pixie Hollow.
Phải, đây là cách các cậu có thể qua được bên ấm áp của Hốc Tiên.
Since the disastrous episode of the pixies, Professor Lockhart had not brought live creatures to class.
Từ sau vụ xảy ra tai họa với mấy con yêu nhí, giáo sư Lockhart thôi không đem các con vật sống vào lớp nữa.
More prominent artists that Albini has worked with include: Foxy Shazam, Nirvana, Pixies, The Breeders, Godspeed You!
Những nghệ sĩ nổi bật mà Albini đã hợp tác là: Foxy Shazam, Nirvana, Pixies, The Breeders, Godspeed You!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pixie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.