immovable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immovable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immovable trong Tiếng Anh.
Từ immovable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất di bất dịch, không chuyển động được, bất động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immovable
bất di bất dịchadjective We can become steadfast and immovable. Chúng ta có thể trở nên bền bỉ và bất di bất dịch. |
không chuyển động đượcadjective |
bất độngadjective Immovable , or fibrous , joints don't move . Khớp bất động là những khớp cố định , không cử động . |
Xem thêm ví dụ
They stand resilient, “steadfast and immovable”2 in a variety of challenging circumstances and environments. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
We learn that our conversion to the “true faith” precedes our ability to remain firm, steadfast, and immovable in keeping the commandments. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
The Savior “Is the Chief, Immovable Cornerstone of Our Faith and His Church” Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài” |
No other who has ever lived has been so ‘steadfast and immovable’ (Mosiah 5:15). Không một ai khác đã từng sống trên thế gian lại ‘vững vàng và cương quyết’ (Mô Si A 5:15) như vậy. |
The dome of the skull , for example , is made of bony plates , which must be immovable to protect the brain . Chẳng hạn như vòm sọ , được cấu tạo từ những mảng xương // lá xương , phải được cố định để bảo vệ não . |
Stand Strong and Immovable in Relief Đứng Vững Vàng và Không Lay Chuyển trong Sự Cứu Giúp |
Being steadfast and immovable also means that you keep moving forward with “a steadfastness in Christ” (2 Nephi 31:20). Việc vững vàng và kiên quyết cũng có nghĩa rằng các em đang tiếp tục tiến tới với “một sự trì chí trong Đấng Ky Tô” (2 Nê Phi 31:20). |
The adversity and opposition of shunning has caused them to be steadfast and immovable. Nghịch cảnh và sự chống đối của việc bị lảng tránh đã làm cho họ vững chắc và bền bỉ. |
He was “steadfast, and immovable, willing with all diligence to keep the commandments of the Lord.” Ông đã “vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa.” |
And it will be easy for you also to commit to be steadfast and immovable at all times and in all things and in all places. Và sẽ là điều dễ dàng cho các em cũng cam kết để vững vàng và kiên quyết bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì và ở bất cứ nơi đâu. |
He tried to raise his head, and encountered an immovable resistance. Ông đã cố gắng ngẩng đầu lên, và gặp phải một kháng bất động sản. |
Be Steadfast, Immovable! Hãy kiên định, không lay chuyển! |
No other who has ever lived has been so “steadfast and immovable” (Mosiah 5:15). Không một ai từng sống trên thế gian lại “vững vàng và cương quyết” (Mô Si A 5:15). |
Our personal conversion comes as we begin to live the way the Lord wants us to live—steadfast and immovable in keeping all of the commandments, not just those that are convenient. Sự cải đạo cá nhân của chúng ta có được khi chúng ta bắt đầu sống theo đường lối mà Chúa muốn chúng ta phải sống theo—kiên trì và vững vàng—trong việc tuân giữ tất cả các giáo lệnh, chứ không phải chỉ các giáo lệnh nào thuận tiện mà thôi. |
14 And thus there became a great inequality in all the land, insomuch that the church began to be broken up; yea, insomuch that in the thirtieth year the church was broken up in all the land save it were among a few of the Lamanites who were converted unto the true faith; and athey would not depart from it, for they were firm, and steadfast, and immovable, willing with all bdiligence to keep the commandments of the Lord. 14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa. |
We can become steadfast and immovable. Chúng ta có thể trở nên bền bỉ và bất di bất dịch. |
In order to do our part as women under the Lord’s plan, we must stand strong and immovable in faith, strong and immovable in family, and strong and immovable in relief. Để làm phần vụ của mình với tư cách là các phụ nữ theo như kế hoạch của Chúa, chúng ta phải đứng vững vàng và không lay chuyển trong đức tin, vững vàng và không lay chuyển trong gia đình, và vững vàng và không lay chuyển trong sự cứu giúp. |
They are molded by divine truth and exercise immovable faith in Jehovah’s provision through Christ Jesus, who “gave himself a corresponding ransom” in order to restore all that was lost through Adam’s sin. Họ được uốn nắn theo lẽ thật của Đức Chúa Trời và thực hành đức tin không lay chuyển nơi sự cung cấp của Đức Giê-hô-va qua Chúa Giê-su Christ, Đấng “phó chính mình Ngài làm giá chuộc” để phục hồi lại tất cả những gì đã mất vì tội lỗi của A-đam. |
The Lord needs us to be brave, steadfast, and immovable warriors who will defend His plan and teach the upcoming generations His truths. Chúa cần chúng ta phải là các chiến sĩ dũng cảm, bền bỉ, và vững vàng, là những người sẽ bênh vực cho kế hoạch của Ngài và dạy cho các thế hệ sắp tới về các lẽ thật của Ngài. |
Knowing that will allow our faith to flourish, will motivate our continual repentance, and will provide the strength to “be steadfast and immovable” throughout our mortal journey.11 In the name of Jesus Christ, amen. Việc biết được điều đó sẽ cho phép đức tin của chúng ta tăng trưởng, sẽ tạo động cơ thúc đẩy cho sự hối cải liên tục của chúng ta, và sẽ mang đến sức mạnh để “vững vàng và kiên quyết” trong suốt cuộc hành trình trên trần thế của mình.11 Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
What helps you be steadfast and immovable as you face the challenges that try your faith? Điều gì giúp cho chị được bền bỉ và bất di bất dịch khi đương đầu với những điều đang thử thách đức tin của chị? |
Are we as parents primarily giving our children the equivalent of spiritual fish to eat, or are we consistently helping them to act, to learn for themselves, and to stand steadfast and immovable? Là cha mẹ, chúng ta có cho con cái mình số cá thuộc linh tương đương để ăn, hay là chúng ta có kiên định giúp chúng hành động, tự học hỏi và có lòng vững chắc không lay chuyển không? |
In moments of fear that seem to consume us like the blazing fires of Yellowstone, when our faith and hope are at their limits, we must remember that there is one quiet, immovable foundation beneath us, much more powerful than any evil force we will encounter. Trong những giây phút sợ hãi mà dường như hủy diệt chúng ta giống như những ngọn lửa rực của Yellowstone, khi đức tin và hy vọng của chúng ta đang ở mức độ giới hạn, thì chúng ta phải nhớ rằng có một nền móng yên tĩnh, bất di bất dịch ở bên dưới chúng ta, mạnh hơn rất nhiều so với bất cứ lực lượng tà ác nào chúng ta sẽ gặp phải. |
Immovable , or fibrous , joints don't move . Khớp bất động là những khớp cố định , không cử động . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immovable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immovable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.