immunize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immunize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immunize trong Tiếng Anh.
Từ immunize trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây miễn dịch, làm mất hiệu lực, làm mất tác hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immunize
gây miễn dịchverb |
làm mất hiệu lựcverb |
làm mất tác hạiverb |
Xem thêm ví dụ
Canines remain immune to airborne strain only. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
“Pollution flows into the air and water,” notes Linden, “weakening the immune systems of animals and humans alike.” Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
Since endometriosis is a hormonal and immune system disease, there are other things besides medication that help my body find its balance. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
This does not mean that we are immune to adversity. Điều này không có nghĩa là chúng ta không bị ảnh hưởng bởi nghịch cảnh. |
The body needs vitamin A for the visual and immune systems to work properly . Cơ thể cần vitamin A giúp hệ miễn dịch và thị giác hoạt động tốt . |
Whatever he's been smoking's been immunizing him to all our shit. Mấy thứ hắn hút đã làm hắn miễn dịch với mọi thứ của ta. |
However, most experts believe that allergic reactions are primarily triggered by the immune system. Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra. |
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions. Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch. |
During a Blood Moon, there is a potion that will make you immune to fire. Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng. |
Research at the National University of Singapore, first published in 2005, stated that the stalk of the golden needle mushroom contains a large quantity of a protein, named "Five"/"FIP-fve" by the researchers, that helps in the regulation of the immune system. Nghiên cứu tại Đại học Quốc gia Singapore lần đầu tiên xuất bản năm 2005 cho rằng thân cây nấm kim châm có chứa một số lượng lớn của một protein, chỉ định 5, giúp điều hòa hệ thống miễn dịch. |
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force. 12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ. |
The body’s own immune system attacks and destroys healthy tissues, causing pain and swelling in the joints. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
Our kid's immune system has a factory defect. Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước. |
Grieving can lower the immune system, aggravate an existing health problem, or even cause a new one. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
Kids who miss the first dose or may have missed subsequent doses due to vaccine shortage should still receive the vaccine , and your doctor can give you a modified schedule for immunization . Trẻ bỏ lỡ liều vắc-xin đầu tiên hoặc có thể đã không chích được các liều sau do thiếu vắc-xin thì vẫn sẽ được tiêm vắc-xin , và bác sĩ sẽ cho bạn biết lịch tiêm chủng có thay đổi của mình . |
Afterwards, the camp -- just having the camp -- increases immunization from six percent to 17 percent. Sau đó, Việc chỉ dựng rạp hàng tháng đã làm tăng tỷ lệ tiêm chủng từ 6% lên 17%. ý tôi là tiêm chủng đủ các mũi. |
None of us is immune. Không một ai trong chúng ta được miễn cả. |
And the immune system is more active. Và hệ miễn dịch mạnh hơn. |
Stress, for instance, can weaken our immune response. Ví dụ, sự căng thẳng có thể làm phản ứng miễn dịch suy yếu. |
Researchers have discovered that our state of mind can influence our immune system. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng tinh thần của chúng ta có thể ảnh hưởng đến hệ miễn dịch. |
Additionally, sacrificing needed sleep can weaken your immune system, for it is during sleep that the body produces T cells that fight against pathogens. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system. Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011). |
You could say that you get diplomatic immunity. Các anh có thể nói rằng các anh nhận được quyền miễn trừ ngoại giao. |
Mr. Jane is required to assist us in cases in exchange for immunity from prosecution. Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immunize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới immunize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.