ihrer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ihrer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ihrer trong Tiếng Đức.
Từ ihrer trong Tiếng Đức có các nghĩa là của bạn, của nó, của họ, nó, của anh ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ihrer
của bạn(your) |
của nó(its) |
của họ(their) |
nó(she) |
của anh ấy(his) |
Xem thêm ví dụ
Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Christen, die aufrichtig aneinander interessiert sind, finden es nicht schwer, ihre Liebe spontan zu irgendeiner Zeit des Jahres zu äußern (Philipper 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Ihr werdet auch lächeln, wenn ihr an diesen Vers denkt: „Der König [wird] ihnen antworten: Amen, ich sage euch: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder getan habt, das habt ihr mir getan.“ (Matthäus 25:40.) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Sobald Ihre Google Ads- und Salesforce-Konten verknüpft sind, können Sie festlegen, für welche Salesforce-Meilensteine – Lead-Status und Opportunity-Phasen – Conversions erfasst werden sollen. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Ihr dürft ihnen nicht vertrauen. Đừng tin những kẻ đó! |
Am nächsten Vormittag rief er zurück und sagte: „Ich habe Ihr Grundstück gefunden.“ Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Vergessen Sie die Angelegenheit und versehen Sie Ihren Dienst. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
„Es macht demütig, hierherzukommen und Zeit damit zu verbringen, Unterweisung aufzunehmen“, sagte Bruder Swingle und fügte hinzu: „Nun, da ihr diesen Ort verlaßt, seid ihr viel besser ausgerüstet, Jehova zu verherrlichen.“ Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Der Besucher klickt auf Ihre Anzeige, wodurch eine neue Sitzung für den ersten Klick registriert wird. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Nehmen wir an, die Standardwährung für Ihr Verwaltungskonto ist US-Dollar (USD), aber in einem Ihrer verwalteten Konten werden britische Pfund (GBP) verwendet. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Wir beobachten sie und gehen sicher, dass ihr Blutdruck nicht wieder sinkt aber ja, sie wird wieder gesund. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Und dies sollt ihr zum Gedächtnis meines Leibes tun, den ich euch gezeigt habe. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Zähle dann nicht einfach frühere Handlungen auf, sondern erkläre statt dessen, um welche Grundsätze es geht, wie sie anzuwenden sind und weshalb ihre Beachtung zu bleibendem Glück beiträgt. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Samuel 25:41; 2. Könige 3:11). Ihr Eltern, haltet ihr eure Kinder, auch die Teenager, dazu an, jede ihnen übertragene Aufgabe freudig auszuführen, sei es im Königreichssaal oder an einer Kongressstätte? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Gott fordert Kinder dazu auf, ihren Eltern zu gehorchen (Epheser 6:1-3). Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Bei ihrer Entscheidung darüber dürfen sie nicht außer Acht lassen, wie ihr Verhalten Jehova berührt. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Bevor Sie eine weitere Person anmelden, überprüfen Sie, ob Sie den zweiten Nutzer schon zu Ihrem Chromebook hinzugefügt haben. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Ihr Name ist Taka. Tên cô ấy là Taka. |
Fassen Sie den Beschluss, häufig mit Ihrem Vater im Himmel zu sprechen. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Ihr könnt aktiv werden, verschafft euch Gehör. bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. |
Ich habe Ihre Nummer. Tôi có số của cô... |
Für sie enthielt die Prophezeiung Jesajas Trost, denn sie verhieß Licht und eine Hoffnung: Jehova würde sie in ihr Heimatland zurückführen! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Das war sehr harte Arbeit, aber mit Hilfe ihrer Eltern hat sie unermüdlich geübt und übt weiterhin. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ihrer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.