ich habe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ich habe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ich habe trong Tiếng Đức.

Từ ich habe trong Tiếng Đức có các nghĩa là có, sở hữu, nhận, chấp nhận, tôi có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ich habe

sở hữu

nhận

chấp nhận

tôi có

(I've)

Xem thêm ví dụ

Am nächsten Vormittag rief er zurück und sagte: „Ich habe Ihr Grundstück gefunden.“
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Ich habe ihn über sie nachforschen lassen.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Ich habe Ihre Nummer.
Tôi có số của cô...
Ich habe gelernt, dass ich es ungeachtet der Umstände wert war.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Wissen Sie, ich habe nicht die geringste Ahnung.
Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa.
Ich habe nur meine Arbeit getan.
Chỉ vì công việc mà thôi.
Ich habe rote Socken.
Em có đôi vớ màu đỏ.
Ich habe hunderte Mädchen gebeten, mir über ihre heiligen Stätten zu berichten.
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Mr. McGill, ich habe nur noch eine weitere Frage an Sie.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Ich habe zwei Katzen.
Tôi có hai con mèo.
Ich habe den Eindruck, dass diese Vampirismusgeschichte starke Anzeichen sexueller Verwirrung aufweist.
Với tôi, vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
« versetzte Anna von Österreich, »auch ich habe Vorgefühle, auch ich habe Traumgesichte.
- Anne d' Autriche nói - tôi cũng vậy, Quận công ạ, tôi cũng những dự cảm, tôi cũng những giấc mơ.
Ich hab Nachforschungen angestellt, da Sie schwer zufrieden zu stellen sind.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Ich habe dieses Buch gestern gekauft.
Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua.
Gott sagt nun: »Ich habe gesehen, wie mein Volk in Ägypten leiden muss.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Ich habe ihn bei mir; da ist er ...
Nó đang trên tay cháu đây này, bác thấy không?
Ich habe ein Angebot von Senator Westervelt.
Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt.
Ich habe das aus zwei Gründen getan.
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do.
Ich habe Sie Station C in Kanada zugeteilt.
Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada.
Ich habe meinen Ausweis hier irgendwo.
Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.
Nein, mein Lord, ich habe genau das getan was Ihr befohlen habt.
Ko, thưa Chúa Tể, tôi đã làm chính xác như lệnh ngài.
Und ich hab auch Angst.
anh cũng sợ.
Ich habe einfach viel zu viel Zeit.
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
Ich habe mit der Staatsanwaltschaft gesprochen und sie wird alle Anklagen fallenlassen.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
Heute kann ich sagen, dass das Evangelium wahr ist, denn ich habe dies selbst erfahren.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ich habe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.