a priori trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a priori trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a priori trong Tiếng Anh.
Từ a priori trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiên nghiệm, theo cách diễn dịch, theo cách suy diễn, tiên nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a priori
Tiên nghiệmadjective (knowledge or justification independent of experience) |
theo cách diễn dịchadjective |
theo cách suy diễnadjective |
tiên nghiệmadjective |
Xem thêm ví dụ
The following day, this force defeated a small French detachment of archers stationed at a priory near Castillon. Ngày hôm sau, đạo quân này đánh bại một phân đội nhỏ cung thủ đồn trú tại một tu viện gần Castillon. |
For example, Fritz Machlup, Friedrich Hayek and others did not take Mises' strong a priori approach to economics. Lấy ví dụ, Fritz Machlup, Friedrich von Hayek và những người khác, không coi trọng cách tiếp cận tiên nghiệm của Mises trong kinh tế học. |
Usually it is preferable to use as much a priori information as possible to make the model more accurate. Thông thường, ta sử dụng tối đa thông tin có sẵn để giúp cho mô hình càng chính xác. |
If there is no a priori information we would try to use functions as general as possible to cover all different models. Nếu thông tin có sẵn không có, thì ta nên lựa chọn các hàm đủ tổng quát để có thể bao quát được mọi mô hình khác nhau. |
Kant referred to the experience of "space" in his Critique of Pure Reason as being a subjective "pure a priori form of intuition". Kant nhắc đến kinh nghiệm về "không gian" trong cuốn Phê phán lý tính thuần túy (Kritik der reinen Vernunft) như là một chủ thể "dạng thuần túy có trước trực giác". |
See, some have decided a priori what kinds of changes they want to see, and only such changes can be called political reform. Nhìn xem, một số người đã quyết định họ muốn thay đổi những gì, và chỉ những thay đổi như vậy mới được gọi là cải cách chính trị. |
Mathematical modeling problems are often classified into black box or white box models, according to how much a priori information on the system is available. Các vấn đề dùng mô hình toán học thường được phân loại thành mô hình black box và white box, tùy vào lượng thông tin có sẵn/cho trước (a priori information) về hệ thống. |
It is a fundamental part of the scientific method that all hypotheses and theories must be tested against observations of the natural world rather than resting solely on a priori reasoning, intuition, or revelation. Một yêu cầu căn bản của phương pháp khoa học là tất cả các giả thuyết và lý thuyết đều phải được kiểm nghiệm bằng các quan sát về thế giới tự nhiên thay vì chỉ dựa trên lập luận tiên nghiệm, trực giác, hay mặc khải. |
But it is a fact the papacy declared these Priory knights these Knights Templar, of limitless power. Nhưn sự thật là Giáo Hoàng đã phong họ làm Hiệp sĩ., những Hiệp sĩ Đền Thánh, với quyền lực vô biên. |
In 1283, a large clock was installed at Dunstable Priory; its location above the rood screen suggests that it was not a water clock. Vào năm 1283, một chiếc đồng hồ được lắp đặt ở Dunstable Priory, điều đáng chú ý ở đây là nó là chiếc đồng hồ được người ta cho là đồng hồ cơ khí không sử dụng sức nước đầu tiên. |
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
Space and time are pure a priori intuitions. Không gian và thời gian là những điều kiện tiên quyết cho tri thức. |
A black-box model is a system of which there is no a priori information available. Mô hình hộp đen mà một hệ thống mà thông tin có sẵn về hệ thống là không có. |
Since a priori Θ could have any value between 0 and 2π, this presents a "naturalness" problem for the standard model. Kể từ khi một Θ tiên có thể có bất kỳ giá trị giữa 0 và 2π (tham số này là định kỳ), điều này là một vấn đề chất tự nhiên đối với mô hình tiêu chuẩn. |
He was elected to the Dodici Buonomini in 1499 and to the Signoria in 1512, where he was confirmed as a Priori in 1524. Ông được bầu vào Dodici Buonomini vào năm 1499 và Signoria vào năm 1512, nơi ông giữ chức Priori cho đến năm 1524. |
All of our experiences of the world are mediated through the human mind, which universally structures perceptions according to a priori concepts of time and space. Tất cả những kinh nghiệm của chúng ta về thế giới được trung gian hóa qua tâm trí con người, trong đó cấu trúc một cách phổ quát nhận thức theo một khái niệm tiên nghiệm của thời gian và không gian. |
It is sufficient to have reasonable confidence in a writer’s general trustworthiness; if that is established, there is an a priori likelihood that his details are true. . . . Chỉ cần tin tưởng một cách hợp lý nơi sự đáng tín nhiệm nói chung của người viết là đủ; nếu xác định được điều này, có khả năng tiên nghiệm rằng các chi tiết người ấy ghi là đúng sự thật... |
For the conscious state of shame to be experienced, one has to become aware of oneself as an object of another look, proving a priori, that other minds exist. Để trạng thái xấu hổ có ý thức được trải nghiệm, người ta phải nhận thức được bản thân mình như một đối tượng của một cái nhìn khác, chứng minh một tiên nghiệm, rằng những tâm trí khác có tồn tại. |
More sophisticated algorithms can exploit other information on the scene known a priori (for example, symmetries in certain cases allowing the rebuilding of three-dimensional co-ordinates starting from one only position of the camera). Thuật toán phức tạp hơn có thể thu được các thông tin khác về địa điểm một cách tiên nghiệm (ví dụ, tính đối xứng trong một số trường hợp có thể giúp xây dựng lại tọa độ ba chiều bắt đầu từ chỉ một điểm trên máy ảnh). |
Until the dissolution of the priory in 1538, the church was divided in two by a partition running from east to west, the northern half serving the nuns and the southern the parishioners. Cho đến khi giải thể tu viện trong năm 1538, nhà thờ được chia làm hai bởi một phân vùng chạy từ đông sang tây, nửa phía Bắc dành cho các nữ tu và nửa phía Nam dành cho các giáo dân. |
Grand Master Paul I created, in addition to the Roman Catholic Grand Priory, a "Russian Grand Priory" of no fewer than 118 Commanderies, dwarfing the rest of the Order and open to all Christians. Với vai trò là Đại thống lĩnh của Dòng tu, Pavel I thành lập thêm (ngoài Dòng Công giáo Rôma), một "Dòng tu Nga", sở hữu không dưới 118 lãnh địa, làm lu mờ tất cả các chi nhánh còn lại Dòng tu, và chấp nhận tất cả những người Kitô hữu, không phân biệt nguồn gốc giáo hội nào. |
Adaptive control is different from robust control in that it does not need a priori information about the bounds on these uncertain or time-varying parameters; robust control guarantees that if the changes are within given bounds the control law need not be changed, while adaptive control is concerned with control law changing itself. Điều khiển thích nghi khác với điều khiển bền vững ở chỗ nó không cần một thông tin tiên nghiệm về các giới hạn trên các thông số không chắc chắn hoặc thời gian biến đổi; điều khiển bền vững bảo đảm rằng nếu những thay đổi nằm trong giới hạn cho trước, sẽ không cần phải thay đổi luật điều khiển, trong khi điều khiển thích nghi lại liên quan tới việc thay đổi luật điều khiển của chính nó. |
A month later the Priory elected Paul Grand Master. Một tháng sau Nhà Dòng đã chọn Pavel làm Grand Master. |
Each was administered by a Prior or, if there was more than one priory in the langue, by a Grand Prior. Mỗi tổng được cai quản bởi một tu viện trưởng, hoặc, nếu có nhiều hơn một tu viện trưởng, thì bởi một Đại tu viện trưởng. |
And if you choose to believe he was also a Grand Master of the Priory as well. Và nếu cô muốn tin, thì ông ấy cũng là Chủ tế của Dòng Tu nữa đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a priori trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a priori
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.