hyperactivity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hyperactivity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyperactivity trong Tiếng Anh.
Từ hyperactivity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính không bền, sụ không vững, tính không ổn định, sự thất thường, sự chông chênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hyperactivity
tính không bền
|
sụ không vững
|
tính không ổn định
|
sự thất thường
|
sự chông chênh
|
Xem thêm ví dụ
But it could equally be the case that it's the learning disabilities that cause the hyperactivity. Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động. |
The students were asked to fill out questionnaires that assessed whether they had attention-deficit hyperactivity disorder ( ADHD ) , depression , social phobia or abnormal feelings of hostility . Học sinh được yêu cầu điền vào bảng câu hỏi đánh giá xem chúng có bị rối loạn khả năng tập trung ( ADHD ) , trầm cảm , chứng sợ xã hội hoặc thái độ chống đối không bình thường . |
But in each fly, we put it back only into certain neurons and not in others, and then we test each of these flies for their ability to learn and for hyperactivity. Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể. |
A man will also feel younger if he's cheating and will be super hyperactive Đàn ông cảm thấy rất trẻ trung khi anh ta ngoại tình đó và trở nên cực kì hiếu động |
Yet beyond the tantrums and the frustration and the never-ending hyperactivity was something really unique: a pure and innocent nature, a boy who saw the world without prejudice, a human who had never lied. Nhưng ngoài cơn phẫn nộ và bực dọc và việc hiếu động thái quá không ngơi nghỉ là một điều gì đó thực sự độc đáo: một bản năng thuần khiết và ngây thơ, một cậu bé nhìn cuộc đời không chút định kiến, một con người không bao giờ nói dối. |
These quiescent intervals were separated by a hyperactive period during 1400 BC and 1000 AD, when the Gulf coast was struck frequently by catastrophic hurricanes and their landfall probabilities increased by 3–5 times. Những khoảng thời gian yên tĩnh này được phân cách bởi thời kỳ hiếu động trong suốt 1400 năm TCN và 1000 năm SCN, khi bờ biển Vịnh bị các siêu bão tấn công thường xuyên nặng nề và các đổ bộ đất liền của chúng tăng 3-5 lần. |
The objects that have captivated me from first crush throughout my career are supermassive, hyperactive black holes. Các vật thể từng hấp dẫn tôi từ lần va chạm đầu tiên trong sự nghiệp là những lỗ đen siêu lớn, không ngừng chuyển động. |
During the hyperactive period (1400 BC to 1000 AD), more hurricanes were steered towards the Gulf coast as the Azores High was shifted to a more southwesterly position near the Caribbean. Trong giai đoạn hiếu động (1400 TCN đến 1000 AD), nhiều cơn bão đã được hướng tới bờ biển Vịnh khi Azores High được chuyển sang một vị trí phía tây nam gần vùng biển Caribbean. |
Dug as quick as a gopher That was hyperactive Đào nhanh như chuột Và rất năng động. |
Some studies suggest omega-3 supplements may ease the symptoms of attention deficit hyperactivity disorder ( ADHD ) . Một số nghiên cứu cho biết bổ sung Omega-3 có thể làm giảm các triệu chứng rối loạn tăng động giảm chú ý ( ADHD ) . |
The results suggest that consumption of certain mixtures of artificial food colours and sodium benzoate preservative are associated with increases in hyperactive behaviour in children. Những kết quả cho rằng sự tiêu thụ của những hỗn hợp màu thực phẩm nhân tạo và chất bảo quản natri benzoat được kết hợp với sự gia tăng tính hoạt động thái quá ở trẻ em. |
The study , conducted by researchers from the University of Bristol , found that youngsters who spend hours each day in front of the TV or games console have more psychological difficulties like problems relating to peers , emotional issues , hyperactivity or conduct challenges , than those who don't . Nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu từ Trường đại học Bristol nhận thấy những đứa trẻ bỏ ra hàng giờ mỗi ngày trước TV hoặc máy chơi game sẽ gặp nhiều trục trặc về mặt tâm lý hơn những đứa trẻ khác ; chẳng hạn như chúng sẽ gặp khó khăn khi tiếp xúc với bạn bè cùng trang lứa , vấn đề về tình cảm , mắc chứng tăng động hay những trở ngại trong khi ứng xử . |
● Children of teen mothers are more likely to be born prematurely and at low birth weight, raising the probability of infant death, blindness, deafness, chronic respiratory problems, mental retardation, mental illness, cerebral palsy, dyslexia, and hyperactivity. ● Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá. |
If we put a good copy of the dopamine receptor back in this elliptical structure called the central complex, the flies are no longer hyperactive, but they still can't learn. Nếu đưa bản sao tốt của gen quy định thụ thể dopamine vào cấu trúc ê-líp có tên tổ hợp trung tâm này, ruồi không tăng động nữa, nhưng vẫn không học được. |
Channel his hyperactivity by assigning chores that involve being active, such as walking the dog. Với trẻ hiếu động thái quá, bạn hãy giao những công việc đòi hỏi trẻ phải hoạt động. |
On the other hand, if we put the receptor back in a different structure called the mushroom body, the learning deficit is rescued, the flies learn well, but they're still hyperactive. Mặt khác, nếu đưa thụ thể vào một cấu trúc khác gọi là thể nấm, ta giải quyết chứng khó học, lũ ruồi học tốt, nhưng vẫn tăng động. |
And if you are a boy, you're four times as likely to be diagnosed with ADHD -- Attention Deficit Hyperactivity Disorder. Và nếu bạn là một bé trai, nguy cơ bị chuẩn đoán ADHD sẽ cao hơn gấp bốn lần ADHD - bệnh rối loạn tăng động giảm chú ý |
In ADHD, it's often assumed that the hyperactivity causes the learning disability. Ở ADHD, người ta thường giả định rằng sự tăng động gây nên thiểu năng trong học tập. |
In addition, numerous studies have been conducted in the SHR in relation to other elements of ADHD, for example, looking at the impact of different drug treatments such as atomoxetine and methylphenidate on tests of impulsivity and attention and hyperactivity, investigating possible neural correlates of heightened distractibility in ADHD and assessing reward function. Ngoài ra, nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trong SHR liên quan đến các yếu tố khác của ADHD, ví dụ, xem xét tác động của các phương pháp điều trị thuốc khác nhau như atomoxetine và methylphenidate trên các xét nghiệm tính bốc đồng và sự chú ý và hiếu động thái quá. |
He is an extremely hyperactive character and often uses overly dramatic movements and words to act out his feelings. Anh là một nhân vật cực kỳ hiếu động và thường sử dụng động tác, từ ngữ quá kịch tính để bộc lộ cảm xúc của mình. |
Associated problems include attention-deficit hyperactivity disorder, teacher burnout, student dropout rates, and increases in substance abuse and crime rates, particularly in children from low-income families. Vấn đề liên quan bao gồm thiếu tập rối loạn tăng động, giáo viên kiệt sức, tỷ lệ bỏ học của học sinh, và sự gia tăng lạm dụng chất và tội phạm lãi suất, đặc biệt là ở trẻ em từ các gia đình có thu nhập thấp. |
Elevated blood pressure, irregular pulse, hyperactive eye movement. Huyết áp cao, mạch không đều, cử động của mắt quá linh hoạt. |
Pete Hurley, the guitarist of Extreme Noise Terror, declared that he had no interest in being remembered as a pioneer of this style: "grindcore was a legendarily stupid term coined by a hyperactive kid from the West Midlands, and it had nothing to do with us whatsoever. Pete Hurley, tay guitar của Extreme Noise Terror, nói rằng anh không cảm thấy thích thú khi được nhớ đến như người tiên phong cho phong cách này: "'grindcore' là một thuật ngữ ngu ngốc và được đặt ra bởi những đứa nhóc hiếu động thái quá vùng Tây Midlands, và nó hoàn toàn không liên quan gì với chúng tôi. |
" Surprisingly and against our expectations , behavioral types of problems , such as aggressive and hyperactive behavior , were no more frequent among preschool-aged children who snored in this study , " Aronen added . Aronen cũng nói thêm , " Thật đáng ngạc nhiên và trái ngược với những dự đoán của chúng tôi , các vấn đề về hành vi , ví dụ như quá hiếu động hay hung hãn , lại không thường hay xảy ra ở những trẻ hay ngáy khi ngủ trước độ tuổi đi học trong nghiên cứu này " . |
Hyperactive behavior and deficiencies in concentration. Người hiếu động thái quá và thiếu tập trung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyperactivity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hyperactivity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.