hypnosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hypnosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypnosis trong Tiếng Anh.
Từ hypnosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thôi miên, giấc ngủ nhân tạo, thôi miên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hypnosis
sự thôi miênnoun |
giấc ngủ nhân tạonoun |
thôi miênnoun You think I don't know anything about hypnosis? Ngươi cho rằng ta không biết thuật thôi miên sao? |
Xem thêm ví dụ
Other forms of talk therapy , hypnosis , and even alternative treatments may also be helpful . Các dạng khác của liệu pháp trò chuyện , thôi miên , và các cách điều trị luân phiên cũng có thể hữu ích . |
During hypnosis, Romanek wrote out the Drake equation, which is a formula used to estimate the number of communicative extraterrestrial civilizations in our galaxy. Trong thời gian thôi miên, Romanek đã viết ra phương trình Drake, một công thức được sử dụng để ước tính số lượng các nền văn minh ngoài Trái Đất lan truyền trong thiên hà của nhân loại. |
Instead of using a physical machine, the participants steep themselves in the history and culture of a particular time and place, then travel there through hypnosis or self-hypnosis. Thay vì sử dụng một cỗ máy vật lý, những người tham gia đắm mình vào lịch sử và văn hóa của một thời gian và địa điểm cụ thể, sau đó đi đến đó thông qua thôi miên hoặc tự thôi miên. |
Then there were the Mayo brothers, injections, hypnosis, mineral baths. Rồi tới anh em nhà Mayo, thuốc chích, thôi miên, tắm nước khoáng. |
The film is a pseudodocumentary purporting to be based on real events occurring in Nome, Alaska in 2000, in which psychologist Dr. Abigail Emily "Abbey" Tyler uses hypnosis to uncover memories from her patients of alien abduction, and finds evidence suggesting that she may have been abducted as well. Nội dụng phim dựa trên một sự kiên có thật xảy ra ở Nome, Alaska năm 2000, tại đó tiến sĩ tâm lý học Abigail Emily "Abbey" Tylers sử dụng thuật thôi miên để gợi mở lại ký ức của những nạn nhân bị người ngoài hành tinh bắt cóc, và cô đã tìm ra những chứng cứ cho thấy rằng có lẽ cô cũng đã từng bị bắt cóc như vậy. |
Is that about, uh, hypnosis? Có phải nó nói về thôi miên không? |
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer. Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư. |
When Stevenson investigated an American housewife known as "T. E" who exhibited the male personality of a Swedish farmer named "Jensen Jacoby" while under hypnosis, he reported that the subject was able to converse in Swedish, albeit not fluently. Stevenson đã điều tra một bà nội trợ người Mỹ tên là "T.E.", người được cho là một nông dân nam tại Thụy Điển tên "Jansen Jacoby", ông đã báo cáo người được điều tra trò chuyện được bằng tiếng Thụy Điển, dù không lưu loát. |
And so I asked, were some of the things going on in this psychotherapy -- like the imagination exercises or dream interpretation, or in some cases hypnosis, or in some cases exposure to false information -- were these leading these patients to develop these very bizarre, unlikely memories? Và thế là tôi hỏi, liệu có phải chuyện gì diễn ra trong đợt tâm lý trị liệu này như các bài tập tưởng tượng hoặc giải thích giấc mơ, hoặc trong một số trường hợp thôi miên, hoặc trong một số trường hợp có sự tiếp cận những thông tin sai lệch -- có phải những thứ đó đã dẫn dắt những bệnh nhân phát triển các ký ức quái dị, những kí ức không thường có? |
Traumatic hypnosis is a weapon of peace. Gây chấn thương bằng thôi miên là một vũ khí hòa bình. |
It's a hypnosis tape. Đó là cuốn băng thôi miên. |
Time slows to represent his "voyeuristic hypnosis" and Lester begins to fantasize that Angela's performance is for him alone. Thời gian chậm lại nhằm thể hiện "sự thôi miên mãn nhãn" của Lester và ảo mộng về Angela chỉ đang trình diễn cho riêng anh. |
Thanks to Dr. Gibert, a friend of President Félix Faure, he met at Le Havre a woman who spoke for the first time under hypnosis of a "secret file". Thế nên, nhờ bác si Gibert, bạn của tổng thống Félix Faure, ông đã gặp một người đàn bà ở Havre người ở trong trạng thái thôi miên đã kể cho ông nghe lần đầu về "hồ sơ bí mật",. |
Skilled negotiators may use a variety of tactics ranging from negotiation hypnosis, to a straightforward presentation of demands or setting of preconditions, to more deceptive approaches such as cherry picking. Các nhà đàm phán có kỹ năng có thể sử dụng một loạt các chiến thuật khác nhau, từ thôi miên đàm phán, đến một trình bày đơn giản về nhu cầu hoặc thiết lập các điều kiện tiên quyết, với các phương pháp lừa đảo hơn như hái anh đào. |
In Romanek's 2009 book Messages, he claimed he received communications from extraterrestrials, and that an (unnamed) astronomer interpreted the drawings that Romanek made under hypnosis of planetary alignments pointed to September 21, 2012. Trong cuốn sách của Romanek năm 2009, Messages, ông tuyên bố đã nhận được thông điệp từ người ngoài hành tinh, và rằng "một nhà thiên văn học" đã giải thích các bản vẽ về sự sắp xếp các hành tinh (mà Romanek đã thực hiện dưới thôi miên) chỉ ra ngày 21 tháng 9 năm 2012. |
Tsumoto sent over 2 masters in hypnosis. Tsumoto gửi đến đây 2 chuyên gia thôi miên. |
You think I don't know anything about hypnosis? Ngươi cho rằng ta không biết thuật thôi miên sao? |
Appearing on ABC Primetime in 2009, Romanek underwent hypnosis by R. Leo Sprinkle, a psychologist who specializes in alien abduction cases. Xuất hiện trên chương trình ABC Primetime vào năm 2009, Romanek đã đồng ý sự thôi miên của R. Leo Sprinkle, một nhà tâm lý học chuyên về hiện tượng người ngoài hành tinh bắt cóc. |
Hypnosis? Thôi miên? |
Others use hypnosis. Một số khác dùng sự thôi miên. |
Man, I guess people see those zeroes dance before their eyes, it's kind of like highway hypnosis. Đúng là nhìn thấy dải số 0 đó ai cũng hoa mắt lên ngay, giống như bị chóng mặt khi đi đường cao tốc ấy. |
Hypnosis. Hypnidae. |
You should try hypnosis. Cô nên thử thôi miên. |
Hypnosis is the perfect tool. Thôi miên là công cụ hoàn hảo. |
Under hypnosis, her memory was as clear as if she had been completely conscious all the time. Trong lúc bị thôi miên, trí nhớ của bà ta cũng rõ ràng như bà vẫn đủ thần trí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypnosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hypnosis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.