hymen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hymen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hymen trong Tiếng Anh.
Từ hymen trong Tiếng Anh có các nghĩa là màng trinh, thần hôn nhân, ông tơ bà nguyệt, Màng trinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hymen
màng trinhnoun (membrane which occludes the vagina) It naturally follows that you can't examine the hymen to check for virginity status. Thế cho nên bạn không thể kiểm tra màng trinh để kết luận về sự trong trắng. |
thần hôn nhânnoun (membrane which occludes the vagina) |
ông tơ bà nguyệtnoun |
Màng trinhnoun (membrane that surrounds or partially covers the external vaginal opening) that is, to turn up with your hymen intact. điều đó có nghĩa họ đến với chồng với màng trinh còn nguyên vẹn. |
Xem thêm ví dụ
It is not as simple as looking for a hole in the hymen because , well , there is always a hole in the hymen . Việc này không hề đơn giản như là tìm kiếm một cái lỗ trong màng trinh bởi vì thực tế luôn có một cái lỗ trong màng trinh . |
That could be plastic surgery, known as "revirgination," it could be vials of blood poured on the sheets after sex or fake hymens bought online, complete with theater blood and a promise to "kiss your deep, dark secret goodbye." Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn". |
Her hymen. Màng trinh của nó. |
It's time we break the myths about the hymen once and for all. Đã đến lúc đập đổ những ngộ nhận về màng trinh một lần và mãi mãi |
In Oslo, doctors are examining the hymens of young girls to reassure parents that their children are not ruined. Tại Oslo, các bác sĩ kiểm tra màng trinh của cô gái trẻ để trấn an cha mẹ rằng con cái họ không bị hủy hoại. |
So it essentially reconstructs a ruptured hymen, allowing her to bleed upon having sexual intercourse, to simulate the loss of virginity. Về cơ bản thì nó tái tạo lại lớp màng trinh đã bị rách, khiến cô chảy máu khi quan hệ tình dục, như thể là mất trinh. |
It naturally follows that you can't examine the hymen to check for virginity status. Thế cho nên bạn không thể kiểm tra màng trinh để kết luận về sự trong trắng. |
And in our experience, people seem to believe that the hymen is some kind of a seal covering the vaginal opening. Và theo kinh nghiệm của chúng tôi, mọi người dường như tin rằng màng trinh là một loại niêm phong bao bọc cửa âm đạo. |
But the hymen doesn't have to break at all. Nhưng màng trinh không nhất thiết phải rách. |
Like he called me " hymen " until I was 12. Như việc anh ấy gọi mình là " hymen " lúc mình mới 12 tuổi. |
When doctors examined their hymens, they could only find clear signs of penetration in two out of the 36 girls. Khi bác sĩ kiếm tra màng trinh của họ, họ chỉ có thể tìm thấy dấu hiệu rõ ràng của sự thâm nhập ở hai trong tổng số 36 cô gái. |
Sexual oppression of women comes from something much deeper than a simple anatomical misunderstanding about the properties of the hymen. Ức chế tình dục của phụ nữ đến từ cái gì đó sâu sắc hơn là một hiểu lầm đơn giản về các thuộc tính giải phẫu của màng trinh. |
In other words, hymens naturally vary a lot in looks, and that is what makes it so hard to do a virginity check. Nói cách khác, màng trinh muôn hình muôn vẻ, và chính điều đó khiến việc kiểm tra trinh tiết là cực kì khó khăn. |
Then he’d had to tell himself it wasn’t really wrong unless he took her hymen. Rồi anh phải tự bảo mình là không có gì sai trái trừ phi anh chiếm lấy sự trong trắng của cô. |
NDB: Like most myths, the myths about the hymen are untrue. NDB: Như đa phần các ngộ nhận khác, những điều về màng trinh là sai lệch. |
Nina Dølvik Brochmann: We grew up believing that the hymen is a proof of virginity. Nina Dølvik Brochmann: Ta lớn lên với niềm tin rằng màng trinh là minh chứng cho trinh tiết. |
ESD: Now that we know a bit more about the hymen's anatomy, it's time to get back to our two myths: virgins bleed, hymens are lost forever. Ta đã biết thêm một tí về giải phẫu màng trinh. Giờ là lúc quay lại với hai ngộ nhận ban đầu: trinh tiết là chảy máu, màng trinh sẽ biến mất vĩnh viễn. |
And for a lot of women, the hymen will be elastic enough to handle a vaginal intercourse without sustaining any damage. Và rất nhiều phụ nữ có màng trinh đủ mềm dẻo để quan hệ bằng đường âm đạo mà không chịu bất kỳ tổn thương nào. |
It tells us that the hymen breaks and bleeds the first time a woman has vaginal sex. Nó nói rằng màng trinh sẽ rách và máu sẽ chảy khi lần đầu tiên người phụ nữ quan hệ qua đường âm đạo. |
Like he called me " hymen " until I was 12. Như lúc anh ấy gọi mình là " hymen " lúc mình 12 tuổi. |
We want every girl, parent and [future] husband to know what the hymen is and how it works. Chúng tôi muốn mọi cô gái, ba mẹ và chồng (tương lai) biết rằng màng trinh là gì và hoạt động ra sao. |
Not so for women, who are expected to be virgins on their wedding night -- that is, to turn up with your hymen intact. Với phụ nữ thì không phải như vậy, họ cần là trinh nữ trong đêm tân hôn - điều đó có nghĩa họ đến với chồng với màng trinh còn nguyên vẹn. |
Sometimes , a small piece of pink tissue may protrude between the labia — this is a hymenal tag ; it will eventually recede into the labia as the genitals grow . Đôi khi giữa vùng môi âm hộ của bé phình ra một mẩu mô nhỏ màu hồng – đây là mô màng trinh dư thừa ; nó sẽ tự thụt vào trong môi âm hộ khi cơ quan sinh dục của bé phát triển . |
And so women and their relatives will go to great lengths to preserve this tiny piece of anatomy -- from female genital mutilation, to virginity testing, to hymen repair surgery. Và vì vậy phụ nữ và họ hàng của họ sẽ cố gắng hết sức để giữ gìn phần cơ thể rất nhỏ bé đó-- từ bộ phận sinh dục nữ, để kiểm tra sự trong trắng, đến việc vá lại màng trinh của họ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hymen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hymen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.