hydrophobic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydrophobic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrophobic trong Tiếng Anh.
Từ hydrophobic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chất kị nước, kỵ nước, người sợ nước, giận dữ, kênh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydrophobic
Chất kị nước
|
kỵ nước
|
người sợ nước
|
giận dữ
|
kênh đào
|
Xem thêm ví dụ
The rounder it is, the more hydrophobic it is, and if it's really round, it's superhydrophobic. Giọt nước càng tròn, độ chống thấm càng cao, và nếu như rất tròn, nó chống thấm cực tốt. |
The raw materials are typically starch and fat, and the final products are typically complex mixtures of compounds with different sugars comprising the hydrophilic end and alkyl groups of variable length comprising the hydrophobic end. Nguyên liệu thô cho sản xuất công nghiệp thường là tinh bột và chất béo, và các sản phẩm cuối cùng thường là các hỗn hợp hợp chất phức tạp với các loại đường khác nhau bao gồm các phần cuối ưa nước và các nhóm alkyl có độ dài thay đổi. |
As there is no significant bonding between water molecules and silane molecules, the second law of thermodynamics suggests that this reduction in entropy should be minimized by minimizing the contact between silane and water: Silanes are said to be hydrophobic in that they repel water. Do không có liên kết đáng kể giữa các phân tử nước và phân tử ankan, định luật hai nhiệt động lực học cho rằng việc giảm entropy này được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu sự tiếp xúc giữa ankan và nước: các ankan được coi là không ưa nước và chúng là đẩy nước. |
While tyrosine is generally classified as a hydrophobic amino acid, it is more hydrophilic than phenylalanine. Dù tyrosine thường được phân loại là một axit amin kị nước, nó vẫn ưa nước hơn so với phenylalanine. |
In contrast, hydrophobes are not attracted to water and may seem to be repelled by it. Ngược lại, chất kị nước không bị hấp dẫn bởi nước và có thể bị đẩy bởi nước. |
Tropoelastin aggregates at physiological temperature due to interactions between hydrophobic domains in a process called coacervation. Tropoelastin tổng hợp ở nhiệt độ sinh lý do tương tác giữa các nhóm kỵ nước trong một quá trình gọi là coacervate. |
To win , gamers have to do well in three factors : how well you pack the protein in 3D , how efficiently you hide the hydrophobic bits of the molecule , and how you resolve the clashes . Để giành chiến thắng , người chơi phải làm tốt trong ba yếu tố : sắp xếp theo cách tốt nhất các prô-tê-in trong cấu trúc 3D , cách bạn che giấu hiệu quả các đầu kỵ nước của phân tử , và cách bạn giải quyết những sự không tương hợp . |
" Look, hydrophobic string. " " Ba coi này, dây sợ nước. " |
Crocetin is a conjugated polyene dicarboxylic acid that is hydrophobic, and thus oil-soluble. Crocetin là một axit polyene dicarboxylic liên hợp kỵ nước, và do đó tan trong dầu. |
The active site cleft is partly covered by 2 thin bridges formed by amino acid side chains, by contrast with the hydrophobic lid possessed by other lipases. Trung tâm hoạt động được bao phủ một phần bởi 2 cầu nối nhỏ được hình thành bởi các chuỗi bên axit amin, ngược lại với nắp kị nước mà các lipase khác sở hữu. |
This helps to create a hydrophobic pocket on the enzyme near the zinc, which attracts the non-polar part of the protein being digested. Yếu tố này giúp tạo ra một hốc kị nước trên enzym gần kẽm, làm hút phần không phân cực của protein bị tiêu hóa. |
Pepsin exhibits preferential cleavage for hydrophobic, preferably aromatic, residues in P1 and P1' positions. Pepsin thể hiện sự phân cắt ưu tiên đối với chất kỵ nước, vòng thơm, ở những vị trí P1 và P1'. |
The protein consists of alternating hydrophobic and hydrophilic domains, which are encoded by separate exons, so that the domain structure of tropoelastin reflects the exon organization of the gene. Protein bao gồm các nhóm kỵ nước và ưu nước xen kẽ, được mã hóa bởi các exon riêng biệt, do đó cấu trúc miền của tropoelastin phản ánh tổ chức exon của gen. |
Octyl glucoside has been proposed as a conditioning agent to prevent microbial colonization of contact lenses, due to its ability to lower the hydrophobicity of contact lenses and prevent adhesion of Staphylococcus epidermidis and Pseudomonas aeruginosa. Octyl glucoside đã được đề xuất như là một tác nhân điều trị để ngăn ngừa sự xâm lấn của vi khuẩn đối với thấu kính áp tròng, do khả năng giảm sự liên kết hydro nước của kính áp tròng và ngăn ngừa sự kết dính của Staphylococcus epidermidis và Pseudomonas aeruginosa. |
That's because the ferrofluid itself is hydrophobic. Đó là bởi vì ferrofluid kỵ nước. |
It is highly soluble in polar solvents such as water, alcohol, and ammonia; slightly soluble in ether; and insoluble in benzene and other hydrophobic solvents. Nó hòa tan nhiều trong các dung môi phân cực như nước, cồn và amoniac; tan trong ete; và không hòa tan trong benzen và các dung môi kị nước khác. |
These interactions are physical in nature, such as hydrophobic (dispersive), dipole–dipole and ionic, most often a combination. Đây là những tương tác vật lý trong tự nhiên, như hydrophobic, lưỡng cực-lưỡng cực và ion, thông thường nhất là sự kết hợp của các tương tác. |
Later work by Walter Kauzmann on denaturation, based partly on previous studies by Kaj Linderstrøm-Lang, contributed an understanding of protein folding and structure mediated by hydrophobic interactions. Công trình nghiên cứu sau đó của Walter Kauzmann về sự biến tính, dựa một phần trên nghiên cứu trước đây của Kaj Linderstrøm-Lang, đóng góp vào hiểu biết quá trình gập protein (protein folding) và cấu trúc trung gian bởi tương tác kị nước. |
The x-ray crystal structure of human CD14 (4GLP.pdb) reveals a monomeric, bent solenoid structure containing a hydrophobic amino-terminal pocket. Cấu trúc tinh thể tia X của CD14 của con người (4GLP.pdb) cho thấy một cấu trúc đơn thể (monomeric), có xu hướng cuộn thành hình ống, có chứa một túi tận cùng amino kị nước. |
The distinguishing characteristic of all Mycobacterium species is that the cell wall is thicker than in many other bacteria, being hydrophobic, waxy, and rich in mycolic acids/mycolates. Đặc điểm phân biệt của tất cả các loài Mycobacterium là thành tế bào dày hơn nhiều loại vi khuẩn khác, là kỵ nước , sáp, và giàu axit mycolic/mycolates. |
Tertiary structure is generally stabilized by nonlocal interactions, most commonly the formation of a hydrophobic core, but also through salt bridges, hydrogen bonds, disulfide bonds, and even posttranslational modifications. Nói chung cấu trúc bậc 3 được giữ ổn định bởi các tương tác phi cục bộ, phần lớn bởi sự hình thành một lõi kị nước (hydrophobic core), và ngoài ra giữ bởi các cầu muối (salt bridge), liên kết hiđrô, liên kết disulfide, và thậm chí là các chỉnh sửa sau dịch mã (post-translational modification). |
The phospholipid tails usually consist of 2 long fatty acid chains; they are hydrophobic and avoid interactions with water. Các đuôi phospholipid thường bao gồm 2 chuỗi axit béo dài; chúng kỵ nước và tránh tương tác với nước. |
Unnatural nucleobases, more hydrophobic than natural bases, are used in successful hachimoji DNA. Các nucleobase không tự nhiên, "nhiều dầu" hơn các bazơ tự nhiên, đã được tìm thấy để tạo ra DNA hachimoji thành công. |
Make it hydrophobic. Làm cho nó kỵ nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrophobic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydrophobic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.