hold onto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hold onto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold onto trong Tiếng Anh.
Từ hold onto trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ, cầm, nắm, gác, canh giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hold onto
giữ
|
cầm
|
nắm
|
gác
|
canh giữ
|
Xem thêm ví dụ
It was all I could do to hold onto this amazing creature. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
You're gonna hold onto this. Bà sẽ phải giữ cái này. |
That's the version of them he wants to hold onto. Đó là phiên bản về họ mà hắn muốn giữ. |
The reason I'm holding onto my wrist is because that's actually the secret of the illusion. Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác. |
Please, just let me hold onto it for a little while... Xin đừng, hãy để tôi giữ một lúc... |
And hold onto this. Và bám vào cái này. |
You hold onto the end of this rope here. Anh giữ cuối sợi dây này ở đây. |
I can hold onto it for you. Tôi giữ giùm cho cô. |
I'm gonna have to hold onto it. Tôi sẽ phải giữ nó lại. |
You can't hold onto 100,000 acres by riding horse in a buckskin jacket. Con không thể cai quản 100.000 mẫu đất bằng cách mặc áo da cỡi trên lưng ngựa. |
How long do you think you can hold onto power with out the Time Masters backing you? Ngươi nghĩ ngươi còn có thể giữ sức mạnh được bao lâu nếu không có sự hỗ trợ của đám Time masters. |
In turn, the comrades will hold onto the one who is sliding out. Lần lượt, bạn bè sẽ giữ lấy người chui xuống đó. |
Just hold onto it then. Chỉ cần cứ giữ nó. |
SEE the little baby crying, and holding onto the lady’s finger. EM HÃY nhìn đứa bé này, nó khóc và nắm ngón tay người đàn bà đẹp này. |
Make sure you hold onto something. Hãy bám vào thứ gì đó. Đã vào khu vực phi quân sự. |
She switches from reverse to forward and she holds onto the wheel, rather than turns it. Đổi từ bàn đạp lùi sang tiến rồi nhưng chỉ bám lấy vô lăng chứ không xoay. |
Maya Devi was delighted by the park and gave birth standing while holding onto a sal branch. Hoàng hậu Maya rất thích khu vườn và hạ sinh thái tử khi đang đứng và giữ một cành cây sala. |
She spent three days holding onto him keeping him alive until they were rescued. Cô ta ôm cậu bé suốt ba ngày... Và giữ đứa bé còn sống đến khi cứu hộ đến. |
She doesn't want him, but will hold onto him until she finds someone she wants. Cổ là loại người mặc dù không muốn ảnh... nhưng sẽ cố níu giữ ảnh... cho tới khi cổ tìm được một ai khác. |
I'll hold onto that. Cái này anh giữ cho. |
You hold onto Jake, and I'll hold onto you. Em nắm lấy Jake và anh sẽ nắm lấy em. |
Zhong Kui, aren't you exhausted from holding onto that human skin? Chung Quỳ, có phải ngươi đã quá mệt mỏi vì ở trong bộ dạng con người không? |
Are we holding onto the iron rod, or are we going another way? Chúng ta có đang bám chặt vào thanh sắt không, hay chúng ta đang đi theo con đường khác? |
So we hide it, hold onto it for leverage in case they come for us again. Vậy ta giấu nó đi, giữ nó làm lợi thế phòng khi bọn chúng lại nhắm vào ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold onto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hold onto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.