hold on to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hold on to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold on to trong Tiếng Anh.
Từ hold on to trong Tiếng Anh có nghĩa là bám trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hold on to
bám trụ
|
Xem thêm ví dụ
Things we couldn't hold on to even if we tried. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
I always tell Casey that in situations like these... that you have to hold on to your friends. Tôi luôn nói với Casey trong những tình huống như thế này rằng cô phải nương tựa vào bạn bè mình. |
At times she has been grateful to hold on to the faith of others. Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác. |
You may be wondering how a person can save himself if he can’t hold on to anything. Có lẽ cô thắc mắc rằng làm sao một người có thể tự cứu rỗi bản thân nếu không thể bấu víu vào bất kì thứ gì. |
You may not get there, but you hold on to that. Có thể cũng chẳng đi đến đâu, nhưng cứ tiếp tục đi. |
13 Hold on to discipline; do not let it go. 13 Hãy nắm chặt sự sửa dạy, chớ có buông ra. |
I better hold on to these. Tốt hơn là tôi giữ mấy cái này. |
Can you tell me what you would give to hold on to that connection? Anh có thể cho tôi biết cái gì có thể đưa ra để giữ mối liên kết đó? |
Watching them I remembered holding on to Buckleys hand the day we went to bury the refrigerator. Nhìn hai người tôi nhớ lại lúc nắm tay Buckley hôm mấy bố con tôi đem tủ lạnh đi vứt. |
He wanted to hold on to it so desperately. Anh ta cố sống cố chết níu kéo lấy nó. |
And in the end, what we must fight to hold on to. Và rốt cuộc, đó chính là thứ mà chúng ta phải chiến đấu để nắm giữ cho mình. |
Maybe if I hold on to your son... Biết đâu nếu ta giữ con trai ngươi... |
So the idea was you have a stock, you're holding on to it. Do đó ý tưởng là bạn có một cổ phiếu, bạn đang nắm giữ nó. |
Why hold on to someone when you know you must let them go? Sắp xa nhau thì ông chặt nhau để làm gì? |
Warden, better do everything you can to hold on to this one Ngài giám thị, tôi mà là ngài, tôi sẽ làm mọi thứ để gìn giữ một người vợ như thế này |
Make sure to hold on to your alpacas. Giờ thì hãy ngồi vững trên lưng lạc đà nhé. |
Follow the temptation of darkness or hold on to the blessing of light. Theo sự cám dỗ của bóng tối... hay theo sự chúc phúc của ánh sáng. |
Hold on to the mane. Nắm cái bờm đi. |
I need a hat to hold on to? Cần phải chuẩn bị tinh thần sao? |
Do not hold on to anxiety, anger, or resentment. Không nên giữ mối lo âu, giận dữ hoặc oán giận trong lòng. |
Hold on to something and move with the glass Bám vào thứ gì đó và tránh xa kính ra các em |
They are focused on accumulating wealth or on holding on to what they have. Họ tập trung vào việc tích lũy của cải hoặc giữ những gì mình có. |
I can't hold on to all of it, just moments, but I was given a message. Nhưng tôi nhớ có một thông điệp. |
Hold on to it. Cứ giữ lấy nó đi. |
He would hold on to the receiver and expect me to dial a number for him. Chú sẽ cầm ống nghe và chờ đợi tôi quay số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold on to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hold on to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.