hold out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hold out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold out trong Tiếng Anh.

Từ hold out trong Tiếng Anh có các nghĩa là dai dẳng, kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hold out

dai dẳng

verb

kiên trì

verb

A few will give up instead of holding out to the end.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.

Xem thêm ví dụ

Ah, dude, don't hold out on me.
Ông em ơi, đừng giấu anh làm gì.
A few will give up instead of holding out to the end.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Atticus was holding out my bathrobe and coat.
Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi.
He must hold out for two days before answering this question.
Phải trụ được hai ngày trước khi trả lời câu hỏi ấy.
Danker, it means “remain instead of fleeing . . . , stand one’s ground, hold out.”
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
15: The Polish Army is ordered to hold out at the Romanian border until the Allies arrive.
15: Quân đội Ba Lan được lệnh cầm cự tại biên giới Romania cho đến khi quân Đồng Minh đến.
Hold out your hands.
Đưa tay ông đây.
Charles holds out his identity card, which states that he was born at Lens.
Charles chìa thẻ căn cước trên đó ghi anh sinh ra ở Lens.
A life expectancy of 70 years holds out hope of some 25,500 days.
Với tuổi thọ trung bình 70 năm, một người có thể hy vọng sống được 25.500 ngày.
We've been holding out for six days now.
Chúng tôi cầm cự đã sáu ngày nay rồi.
Steinman also wrote Tyler's other major 1980s hit "Holding Out for a Hero".
Steinman còn viết một bài hát ăn khách khác cho Tyler vào những năm 80, "Holding Out for a Hero".
You hold out a lifeline to them and then you just throw it away?
mở đường sống cho họ rồi lại giũ bỏ tất cả sao?
Hold out the scribbler's hand. No.
Xòe bàn tay hay vẽ bậy ra.
(b) What hope did Jesus hold out for the “other sheep”?
b) Chúa Giê-su đưa ra niềm hy vọng nào cho “chiên khác”?
Hold out faithful and you shall be blessed, and your children after you.
Hãy luôn luôn trung tín và con sẽ được ban phước, và con cái của con cũng được ban phước như con.
If we run into trouble, we can hold out till then.
Nếu gặp chuyện gì, chúng tôi có thể cầm cự tới lúc đó.
Don't bring too much, but make sure you can hold out for a while.
Đừng mang theo nhiều đồ, nhưng phải đủ để cầm cự lâu dài.
Yet we must keep pursuing our goal for the prize God holds out to us.
Nhưng chúng ta phải mải miết nhắm mục-đích chúng ta vì phần thưởng mà Đức Chúa Trời dành cho chúng ta.
Hold out your arm, Quinn.
Đưa tay ra nào, Quinn.
Enzo holds out half of his bread but the kid doesn’t want it.
Enzo chìa cho cậu nửa phần bánh mì của mình nhưng cậu bé không muốn nhận thêm
They hold out hope for all integrity keepers.
Chúng mang lại hy vọng cho tất cả tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời.
How long can you hold out?
Anh có thể cầm cự được bao lâu?
So, he has learned to hold out.
Thế là, ông ấy học được cách chịu đựng.
You think I' m holding out on you, something I' m not telling you
Chùng ta chỉ làm cho tên đó tấn công vào chúng ta!
How can we hold out for 72 hours with these losers?
Làm sao chúng ta có thẻ cầm cự 72 tiếng với những lũ bại trận này!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.