hiç kimse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hiç kimse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hiç kimse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hiç kimse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là không ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hiç kimse
không ai
Bir konuşma yapsan ve hiç kimse gelmese ne olur? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Daha hiç kimse Alcatraz'dan firar edemedi. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
Hiç kimse sözlüğünü kucaklamaz. Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả. |
Hiç kimse, sadece ikimiz. Không ai cả, chỉ hai đứa em. |
Neden onu hiç kimse uyanık tutmuyor? Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy? |
Ne var ki, İsa açıkça, “hiç kimse göke çıkmamıştır; ancak gökten inmiş olan İnsanoğlu çıkmıştır” demişti. Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”. |
" Hiç kimse yok. " " Không ai ". |
Hiç kimse ne içeri girebiliyor, ne de dışarı çıkabiliyor. Không ai được đi ra hay đi vào. |
Burada hiç kimse yok her halde. Không thấy dấu hiệu của ai hết. |
Hiç kimse, kelimenin tam anlamı ile hiç kimse. Không ai cả, thật sự là không ai cả. |
Orta Doğu'ya karışan hiç kimse kârlı çıkmadı. Không ai có thể lường trước được sự hỗn loạn ở Trung Đông. |
Aslında, hiç kimse bir hiç uğruna ölmez Thực ra, không ai chết lãng phí cả |
Hiçbir şey, hiç kimse onu alaşağı etmeme engel olamaz. Và không có gì, và không ai sẽ ngăn tôi hạ gục hắn. |
Hiç kimse işgüzarlık ederek kararınızı etkilemeye çalışmamalı ve verdiğiniz kararı da eleştirmemelidir. Không ai nên xen vào chuyện này và cố ảnh hưởng đến quyết định của bạn, hoặc cũng không ai nên chỉ trích quyết định của bạn. |
O, büyük bir ülkede, büyük, ıssız bir eski evin yaşıyor ve hiç kimse yakın gidiyor onu. Ông sống trong một lớn, lớn, ngôi nhà cũ hoang vắng trong nước và không ai đi gần anh ta. |
Sonra biz gidip, bilgiyi bulmalarına yardım ettik çünkü dünyadaki hiç kimse tek başına başaramaz. là thứ quan trọng nhất. và chúng tôi giúp họ tiến hành tìm kiếm sự hiểu biết, vì chẳng ai trên thế giới có thể thành công một mình. |
Hiç kimse. Không ai cả. |
Hiç kimse o kadar hızlı geçemez. Chẳng có ai vượt qua nhanh đến mức ấy cả. |
(Resullerin İşleri 4:12) Âdem’in çocukları günahkâr olduğundan onlardan birinin ölmesi hiç kimse için bir fidye değeri taşımaz. (Công-vụ 4:12) Vì tất cả con cháu A-đam đều là người tội lỗi, sự chết của họ không có giá trị gì nên không thể chuộc lại ai. |
Hepsi gölde ve hiç kimse göle girmiyor. Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả. |
Hiç kimse İncil’i İsa’nın varlığını hissetmeden okuyamaz. Không ai đọc các sách Phúc âm mà không cảm nhận được sự hiện diện của Chúa Giê-su. |
Şimdi sabaha kadar hiç kimse bir daha Gregor gireceği belli oldu. Bây giờ nó chắc chắn rằng không ai có thể đi vào Gregor nữa cho đến khi buổi sáng. |
Hiç kimse o trende ne olduğunu bilmemeli. Không ai có thể biết những gì diễn ra trên chuyến tàu đó. |
Senden başka hiç kimsem, hiçbir şeyim yok artık. Trên cả thế gian này, ngoài anh ra, chị không còn ai. |
Hiç kimse bu imkanları düşünmüyor. Không ai nghĩ đến cơ hội. |
Hiç kimse yaşamayacak. Với bất kì ai. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hiç kimse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.