herzlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herzlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herzlich trong Tiếng Đức.
Từ herzlich trong Tiếng Đức có nghĩa là nồng ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herzlich
nồng ấmadjective |
Xem thêm ví dụ
Er begrüßte mich herzlich. Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm. |
Ihre Gesinnung trägt zu einer herzlichen und freundlichen Atmosphäre in den Versammlungen bei, und das zur Ehre Jehovas. Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Jehovas Zeugen laden Sie herzlich ein, gemeinsam mit ihnen des Todes Jesu zu gedenken. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Die getauften Häftlinge hießen mich herzlich willkommen. Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. |
Herzlichen Glückwunsch. Chúc mừng. |
(b) Welche herzliche Einladung sprach Jesus aus, und welche Fragen tauchen dazu auf? b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào? |
Herzlichen Glückwunsch! Chúc mừng. |
5 Jesaja schlägt einen herzlichen Ton an, während er über den bevorstehenden Sturm hinaus in eine friedlichere Zeit blickt. 5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến. |
Vielleicht drückt sie mit Tränen in den Augen ihre Tochter und bedankt sich herzlich bei ihr. Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành. |
Man könnte sagen, herzlichen Glückwunsch! Cậu có thể nói " Chúc mừng "! |
Glaubensbrüder verdienen unser herzliches Willkommen Hãy nồng nhiệt tiếp đón anh em đồng đạo |
Esther und Rakel erinnern sich noch, wie herzlich wir in die Arme geschlossen wurden, als wir wieder hinkamen, so als wären wir lang vermisste Verwandte. Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại. |
Zu seiner herzlichen Begrüßung gehört manchmal, dass er sie abklatscht oder mit den Ohren wackelt und dass er sie ermutigt, auf Mission zu gehen und im Tempel zu heiraten. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Denn bestellte Paulus nicht im letzten Kapitel seines Briefes an die Römer herzliche Grüße an neun Christinnen? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Herzliche Aufnahme: „Viele kamen auf mich zu und sprachen mit mir. . . . Tinh thần ân cần tiếp đón: “Nhiều người tới nói chuyện với tôi... |
Am Ende des Jahres begegneten ihm alle mit herzlicher brüderlicher Zuneigung. Đến cuối năm, tất cả đều biểu lộ tình yêu mến anh em đối với anh. |
Herzlich willkommen. Mừng anh tới! |
Wir laden Sie herzlich ein, in diesem Jahr der Gedächtnisfeier im nächstgelegenen Königreichssaal beizuwohnen. Chúng tôi vui vẻ mời các bạn đến tham dự buổi Lễ Kỷ niệm năm nay tại Phòng Nước Trời gần nhất nơi bạn cư ngụ. |
Sie sind jederzeit herzlich dazu eingeladen. Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn đến tham dự. |
Italiener sind als herzlich, gastfreundlich und sehr gesellig bekannt. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
Jehovas Zeugen laden Sie herzlich ein, zusammen mit ihnen des Todes Jesu zu gedenken. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng đến dự để xem xét lời giải đáp của Kinh Thánh cho những câu hỏi này. |
Du bist herzlich eingeladen, dich mit ihnen zu unterhalten. Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn nói chuyện với họ. |
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! |
Herzlichen Glückwunsch, Lisa. Congratulations, Lisa. |
Herzlichen Glückwunsch, Damien. Chúc mừng anh, Damien. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herzlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.