heron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heron trong Tiếng Anh.
Từ heron trong Tiếng Anh có các nghĩa là con diệc, diệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heron
con diệcnoun (bird) |
diệcnoun (bird) |
Xem thêm ví dụ
Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Hip hop was also influenced by the song "The Revolution Will Not Be Televised" by Gil Scott-Heron. Nhạc mẫu "Coup d'Etat" sử dụng đoạn nhạc mẫu của bài "The Revolution Will Not Be Televised" của Gil Scott-Heron. |
(Some historians claimed he removed his chain while "dallying" in Lady Heron's bedroom.) (Vì vậy, một số nhà sử học khẳng định rằng anh bỏ chuỗi của mình trong khi trong phòng ngủ của Lady Heron). |
They fly with the neck outstretched, like most other storks, but unlike herons which retract their neck in flight. Chúng bay với cổ dang ra, giống như hầu hết các loài cò khác, nhưng không giống như diệc mà rút lại cổ lại khi bay. |
Golden heron. Loài Diệc Vàng. |
In flight, the long neck is held straight, unlike that of a heron, which folds it back, and the black wing tips can be seen; the crane's long pink legs trail behind them. Khi bay, chiếc cổ dài được giữ thẳng, không giống chim diệc, cổ gấp lại, ngọn lông cánh màu đen có thể nhìn ra được; đôi chân dài màu hồng của chim sếu kéo lê phía sau chúng. |
Heron's fountain is a hydraulic machine invented by the 1st century AD inventor, mathematician, and physicist Heron of Alexandria. Đài phun nước Heron (hoặc đài phun nước Hero) là một máy thủy lực được phát minh vào thế kỷ thứ nhất bởi nhà phát minh, nhà toán học và nhà vật lý Heron xứ Alexandria. |
Hero of Byzantium (or Heron of Byzantium or sometimes Hero the Younger) is a name used to refer to the anonymous Byzantine author of two treatises, commonly known as Parangelmata Poliorcetica and Geodesia, composed in the mid-10th century and found in an 11th-century manuscript in the Vatican Library (Vaticanus graecus 1605). Heron thành Byzantium hoặc Heron Trẻ là tên gọi được sử dụng để chỉ tác giả Đông La Mã ẩn danh của hai luận thuyết, thường được gọi chung là Parangelmata Poliorcetica và Geodesia, được sáng tác vào giữa thế kỷ 10 và được tìm thấy trong bản thảo thế kỷ 11 nằm trong Thư viện Vatican (Vaticanus graecus 1605). |
Based on that theory, Heron of Alexandria argued that the speed of light must be infinite because distant objects such as stars appear immediately upon opening the eyes. Dựa trên lý thuyết này, Heron ở Alexandria lập luận rằng tốc độ ánh sáng phải là vô hạn bởi vì những vật ở xa như các ngôi sao hiện lên dường như ngay tức thì khi mắt mở ra. |
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
It has also been claimed that Heron's formula for calculating the area of a triangle from the length of its sides was known to Archimedes. Nó cũng tuyên bố rằng công thức Heron để tính toán diện tích một hình tam giác từ chiều dài của các cạnh của nó đã được Archimedes biết tới. |
The black heron occurs patchily through Sub-Saharan Africa, from Senegal and Sudan to South Africa, but is found mainly on the eastern half of the continent and in Madagascar. Diệc đen châu Phi phân bố rải rác khắp vùng châu Phi hạ Sahara, từ Senegal và Sudan tới Nam Phi,nhưng chủ yếu được tìm thấy ở miền đông châu lục này và ở Madagascar. |
Three more Catalinas arrived later in the afternoon, as well as two OS2U Kingfishers which had been attached to Heron at Balabac. Thêm ba chiếc Catalina khác cũng đến xế chiều hôm đó, cùng với hai thủy phi cơ OS2U Kingfisher vốn được phối thuộc cùng Heron (AVP-2) tại Balabac. |
Various versions of Heron's fountain are used today in physics classes as a demonstration of principles of hydraulics and pneumatics. Các phiên bản khác nhau của đài phun nước Heron được sử dụng trong các lớp học vật lý ngày nay để thuyết minh cho nguyên tắc thủy lực học và khí nén học. |
By mid-2008 Sugar was available on the Debian, Ubuntu, and Fedora distributions of Linux; e.g., as of Ubuntu 8.04 (Hardy Heron), Sugar could be installed from the official Ubuntu universe repositories. Đến giữa năm 2008, Sugar có mặt trong các bản phân phối Linux như Debian, Ubuntu, và Fedora, ví dụ, trong Ubuntu 8.04 (Hardy Heron), có thể cài Sugar từ kho phần mềm universe chính thức của Ubuntu. |
Capricornia Cays National Park protects eight vegetated coral cays in the Capricorn and Bunker group of islands of the southern Great Barrier Reef: Erskine Island Heron Island (eastern half) Lady Musgrave Island - Open for visiting, capable of 40 campers. Vườn quốc gia này bảo vệ 8 cồn có san hô mọc trong nhóm đảo Capricorn và Bunker của Rạn san hô Great Barrier phía nam: Đảo Broomfield Đảo Erskine Đảo Heron (nửa phía đông) Đảo Lady Musgrave - Mở cho khách tham quan, chứa được 50 người cắm trại. |
The classification of the individual heron/egret species is fraught with difficulty, and no clear consensus exists about the correct placement of many species into either of the two major genera, Ardea and Egretta. Việc phân loại các loài diệc, vạc, cò trong họ này là đầy khó khăn, và vì thế vẫn không có sự đồng thuận hoàn toàn về vị trí chính xác của nhiều loài trong hai chi chính là Ardea và Egretta. |
For the remainder of 1942 and into 1943, William B. Preston continued this general routine, exchanging tender duties with Heron and Childs and undergoing periodic general upkeep at Fremantle. Trong thời gian còn lại của năm 1942 và cho đến đầu năm 1943, nó tiếp tục nhịp điệu thường lệ này, luân phiên nhiệm vụ cùng Heron và Childs và được bảo trì tại Fremantle. |
Birds include coots, hawks, herons, quail, ravens, sandpipers, vultures, and hundreds of other species. Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác. |
Along the shore, beautiful waterbirds, such as little blue herons, great egrets, ospreys, anhingas, and cormorants, go about their daily business. Ngoài ra, có các loài chim nước xinh đẹp như diệc xanh, diệc bạch lớn, chim ưng biển, chim cổ rắn và chim cốc sinh sống ở ven đảo. |
The CANT Z.506 Airone (Italian: Heron) was a triple-engine floatplane produced by CANT from 1935. CANT Z.506 Airone (tiếng Ý: chim Diệc) là một loại máy bay có phao ba động cơ, do hãng CANT chế tạo từ năm 1935. |
Thus some authorities placed them in the Ciconiiformes with storks and herons; Sibley and Monroe (1990) even considered them a subfamily of the storks. Vì thế một số tác giả đã đặt họ này trong bộ Ciconiiformes cùng các loài cò và diệc; Sibley và Monroe (1990) thậm chí còn coi chúng như một phân họ của họ Hạc (Ciconiidae). |
Kenmore's official city flower is the dahlia, the official city bird is the great blue heron, and the official city evergreen is the rhododendron. Hoa chính thức của thành phố Kenmore là dahlia, chim thành phố chính thức là chim trời xanh tuyệt vời, và thường xanh thành phố chính thức là rododendron. |
Of the surviving works by Archimedes, T.L. Heath offers the following suggestion as to the order in which they were written: On the Equilibrium of Planes I, The Quadrature of the Parabola, On the Equilibrium of Planes II, On the Sphere and the Cylinder I, II, On Spirals, On Conoids and Spheroids, On Floating Bodies I, II, On the Measurement of a Circle, The Sand Reckoner. c. ^ Boyer, Carl Benjamin A History of Mathematics (1991) ISBN 0-471-54397-7 "Arabic scholars inform us that the familiar area formula for a triangle in terms of its three sides, usually known as Heron's formula — k = √s(s − a)(s − b)(s − c), where s is the semiperimeter — was known to Archimedes several centuries before Heron lived. Trong số các tác phẩm còn lại của Archimedes, T. L. Heath đưa ra những đề xuất sau về thứ tự chúng được viết: Về sự cân bằng của các hành tinh I, Cầu phương hình Parabol, Về sự cân bằng của các hành tinh II, Về hình cầu và hình trụ I, II, Về các hình xoắn ốc, Về các hình nêm và hình cầu, Về các vật thể nổi I, II, Về việc đo đạc một hình tròn, Người đếm cát. khoảng ^ Boyer, Carl Benjamin A History of Mathematics (1991) ISBN 0-471-54397-7 "Các học giả Ả Rập thông báo cho chúng ta rằng công thức tính diện tích thường biết cho một tam giác từ ba cạnh của nó, thường được gọi là công thức Heron — k = √(s(s − a)(s − b)(s − c)), theo đó s là semiperimeter — đã được Archimedes biết tới từ nhiều thế kỷ trước Heron. |
This large species is found in more open habitats than other Tigrisoma herons, such as river and lake banks. Loài chim lớn này được tìm thấy trong nhiều môi trường sống thoáng đãng hơn các loài diệc khác trong chi Tigrisoma, chẳng hạn như sông, hồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.