hermetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hermetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hermetic trong Tiếng Anh.
Từ hermetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là kín, kín hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hermetic
kínadjective And you see that these courtyards are not hermetically sealed spaces. Và bạn thấy những sân chơi này không phải là không gian được bọc kín. |
kín hơiadjective |
Xem thêm ví dụ
It's hermetically sealed. Nó được bọc kín mít |
The blood is stored in two hermetically sealed small ampoules, held since the 17th century in a silver reliquary between two round glass plates about 12 cm wide. Máu được lưu trữ trong hai ống nhỏ bịt kín, được bảo quản từ thế kỷ 17 trong một thánh tích bằng bạc giữa hai tấm kính tròn rộng khoảng 12 cm. |
Indeed, Hermanubis also appears in the alchemical and hermetical literature of the Middle Ages and the Renaissance. Thật vậy, cái tên Hermanubis xuất hiện trong nhiều tài liệu về giả kim thuật và hermetical của văn học thời Trung cổ và Phục hưng. |
It was a hermetically sealed container with radio equipment, a program timing device, heat control systems, scientific apparatus, power sources, and a television system. Tàu là một container kín với thiết bị vô tuyến, thiết bị định thời gian chương trình, hệ thống kiểm soát nhiệt, thiết bị khoa học, nguồn điện và hệ thống truyền hình. |
In our species' journey to find a new home under a new sun, we are more likely than not going to be spending much time in the journey itself, in space, on a ship, a hermetic flying can, possibly for many generations. Trong hành trình tìm kiếm ngôi nhà mới dưới một mặt trời mới của loài người chúng ta thường sẽ không kéo dài nhiều thời gian trong chính chuyến hành trình, trong không gian, trong một con tàu, một cái hộp bay kín, có khả năng qua nhiều thế hệ tới. |
The motor division later introduced the hermetic motor, a critical component of air conditioning and refrigeration compressors. Từ đây, hãng tiếp tục giới thiệu động cơ kín, một bộ phận quan trọng trong máy nén của điều hòa không khí và tủ lạnh. |
This would be the natural government response, to hide away all our government leaders in hermetically sealed bubbles. Đây có thể là phản ứng tự nhiên của chính phủ, bằng cách tìm nơi ẩn náu cho các vị nguyên thủ quốc gia trong những cái " bong bóng " được niêm phong kín mít. |
John Dee (13 July 1527 – 1608 or 1609) was an English/Welsh mathematician, astronomer, astrologer, occult philosopher, and advisor to Queen Elizabeth I. He devoted much of his life to the study of alchemy, divination, and Hermetic philosophy. John Dee (1527-1608 hay 1609) là một nhà toán học, nhà thiên văn học, nhà chiêm tinh, nhà huyền bí, nhà hàng hải, người theo chủ nghĩa đế quốc, và là cố vấn cho Nữ hoàng Elizabeth I. Ông dành phần lớn cuộc đời để nghiên cứu giả kim thuật, bói toán, và triết lý học. |
The sigil is reproduced in Dictionary of Occult, Hermetic and Alchemical Sigils by Fred Gettings. Chữ ký này cũng được nhắc tới trong cuốn Dictionary of Occult, Hermetic and Alchemical Sigils của Fred Gettings. |
"Carl Jung (1875-1961), more in the Hermetic tradition, popularized the ""collective unconscious.""" Carl Jung (1875-1961) đã phổ biến khái niệm về cái “vô thức tập thể”. |
A student of the Renaissance Neo-Platonism of Marsilio Ficino, Dee did not draw distinctions between his mathematical research and his investigations into Hermetic magic, angel summoning and divination. Là một học sinh của Renaissance Neo-Platonism của Marsilio Ficino, Dee đã không rút ra được sự khác biệt giữa nghiên cứu toán học và nghiên cứu ma thuật, triệu hồi thiên sứ và bói toán. |
I could not envisage any way of escaping from our hermetically sealed iron cell. Tôi chưa hình dung được là sẽ trốn khỏi cái cũi sắt đóng kín mít này như thế nào. |
The two really bad ideas that are hovering in the modern world that inhibit our capacity to draw strength from art: The first idea is that art should be for art's sake -- a ridiculous idea -- an idea that art should live in a hermetic bubble and should not try to do anything with this troubled world. Có hai quan điểm tệ hại mà đang trôi nổi thế giới hiện tại khiến kìm hãm khả năng học được từ nghệ thuật của chúng ta: Ý tưởng thứ nhất là nghệ thuật vị nghệ thuật-- một ý tưởng lố bịch-- một ý tưởng mà nghệ thuật nên tồn tại trong một bọt bong bóng kín mít và không nên cố làm gì hết trong thế giới rắc rối này. |
Simultaneously with these enormous efforts, Dee immersed himself in the worlds of sorcery, astrology and Hermetic philosophy. Đồng thời với những nỗ lực này, Dee đắm mình trong thế giới của phép thuật, chiêm tinh học, và triết lý học. |
In quantities of more than about 100 grams (3.5 oz), caesium is shipped in hermetically sealed, stainless steel containers. Với một lượng hơn 100 gram (3,5 oz), xêsi được vận chuyển trong các thùng chứa bằng thép không gỉ được bịt kín. |
And you see that these courtyards are not hermetically sealed spaces. Và bạn thấy những sân chơi này không phải là không gian được bọc kín. |
The definition of Kabbalah varies according to the tradition and aims of those following it, from its religious origin as an integral part of Judaism, to its later adaptations in Western esotericism (Christian Kabbalah and Hermetic Qabalah). Định nghĩa của Kabbalah thay đổi theo truyền thống và mục đích của những người theo nó, từ nguồn gốc tôn giáo của nó như là một phần không thể thiếu của Do Thái giáo, đến sự thích nghi sau này của nó trong chủ nghĩa bí truyền phương Tây (Christian Kabbalah và Hermetic Qabalah). |
If the window had still been open, or even half open, I wouldn’t say so; but no, everything was hermetically shut. Nếu cửa sổ vẫn mở hoặc chỉ khép, tôi không nói làm gì. |
The first idea is that art should be for art's sake -- a ridiculous idea -- an idea that art should live in a hermetic bubble and should not try to do anything with this troubled world. Ý tưởng thứ nhất là nghệ thuật vị nghệ thuật -- một ý tưởng lố bịch -- một ý tưởng mà nghệ thuật nên tồn tại trong một bọt bong bóng kín mít và không nên cố làm gì hết trong thế giới rắc rối này. |
If the prey is unable to escape, it will continue to stimulate the inner surface of the lobes, and this causes a further growth response that forces the edges of the lobes together, eventually sealing the trap hermetically and forming a "stomach" in which digestion occurs. Nếu con mồi không thể trốn thoát, nó sẽ tiếp tục kích thích bề mặt bên trong của các thùy, và điều này gây ra một phản ứng tăng trưởng hơn nữa buộc các cạnh của các thùy với nhau, cuối cùng niêm phong kín mít cái bẫy và tạo thành một "dạ dày" trong đó tiêu hóa xảy ra. |
These relays use electromagnetic coils to pull steel sleeves inside hermetically sealed containers. Những rơle này sử dụng cuộn dây điện để kéo ống thép trong các bồn hàn kín. |
This would be the natural government response, to hide away all our government leaders in hermetically sealed bubbles. Đây có thể là phản ứng tự nhiên của chính phủ, bằng cách tìm nơi ẩn náu cho các vị nguyên thủ quốc gia trong những cái "bong bóng" được niêm phong kín mít. |
Crowley contradicted his old comrades in the Hermetic Order of the Golden Dawn, who, following Levi, considered this orientation of the symbol evil and associated it with the triumph of matter over spirit. Crowley phủ nhận người bạn cũ của ông trong Thứ bậc Kín của Bình minh Vàng (tên tiếng Anh là Hermetic Order of the Golden Dawn), người đã theo Levi coi sự định hướng này là biểu tượng xấu xa và liên kết nó với sự thắng thế của vật chất so với tinh thần. |
You're like one of these action figures... all hermetically sealed in your box. Anh giống như một trong những hình ảnh đó... tất cả bi hàn kín mít trong cái hộp của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hermetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hermetic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.