herring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herring trong Tiếng Anh.
Từ herring trong Tiếng Anh có nghĩa là cá trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herring
cá tríchnoun (fish in Clupea) Is she a patient or a pickled herring? Cô ta là bệnh nhân hay con cá trích ngâm giấm đây? |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose. Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi. |
Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished. Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc. |
The daughter of Jerusalem shakes her head at you. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
No, I want you to be polite and let her die. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962). Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962). |
What sort of a relationship do you have with her? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
In November 2010, a Sheikhupura judge sentenced her to death by hanging. Vào tháng 11 năm 2010, một thẩm phán Sheikhupura kết án bà bằng cách treo cổ. |
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding. Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước. |
I often went there to see her. Tôi thường đến đó thăm bà. |
A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Where'd you find her? Cậu tìm thấy nó ở đâu? |
In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own. Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì. |
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be. Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào. |
Well, I don't like her manner. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
I think it was her family that was considered unsuitable Theo tôi nghĩ, thì do gia đình cô ấy không tương xứng |
Tomlin met her future wife, writer Jane Wagner, in March 1971. Tomlin gặp gỡ nữ nhà văn Jane Wagner lần đầu vào tháng 3 năm 1971. |
Told my wife, you know what happened to her? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
Oh, to see her face Ồ, gặp mặt bà ấy |
As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, " Can we all take a picture together? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
However, when we returned, I found her lying dead on the ground. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới herring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.